Định nghĩa của từ cross

crossnoun

cây Thánh Giá, nỗi thống khổ, sự băng qua, băng qua, vượt qua

/krɒs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "cross" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "krutsiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Kreuz". Người ta cho rằng từ tiếng Đức nguyên thủy này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*kru-" có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "xoắn". Trong tiếng Anh cổ, từ "cross" ám chỉ cụ thể đến một thanh xà ngang hoặc một mảnh gỗ ngang. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng ra bao gồm biểu tượng thánh giá của Cơ đốc giáo, thường được dùng làm biểu tượng của sự tử đạo, hy sinh và cứu chuộc. Từ "cross" kể từ đó đã được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ và mang nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm cả ý tưởng về sự phản đối, khó khăn hoặc thử thách. Bất chấp sự phát triển của nó, từ "cross" vẫn gắn chặt với nguồn gốc Kitô giáo và tiếp tục là một phần quan trọng của nhiều nền văn hóa và ngôn ngữ trên khắp thế giới.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với Chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập)

exampleto cross the sea: vượt biên

meaningđạo Cơ

examplethe two roads cross: hai con đường gặp nhau

meaningdấu chữ thập, hình chữ thập

exampleto cross one's legs: bắt chéo chân

type tính từ

meaningchéo nhau, vắt ngang

exampleto cross the sea: vượt biên

meaning(thông tục) bực mình, cáu, gắt

examplethe two roads cross: hai con đường gặp nhau

meaningđối, trái ngược, ngược lại

exampleto cross one's legs: bắt chéo chân

go/put across

to go across; to pass or stretch from one side to the other

Đi ngang qua; vượt qua hoặc kéo dài từ bên này sang bên kia

Ví dụ:
  • As soon as traffic slowed down enough to safely cross, I started walking.

    Ngay khi giao thông chậm lại đủ để băng qua an toàn, tôi bắt đầu đi bộ.

  • I waved and she crossed over (= crossed the road towards me).

    Tôi vẫy tay và cô ấy băng qua (= băng qua đường về phía tôi).

  • He crossed over from the other side of the road.

    Anh ta băng qua từ phía bên kia đường.

  • We crossed from Dover to Calais.

    Chúng tôi đi từ Dover tới Calais.

  • She crossed to the other side of the room.

    Cô băng qua phía bên kia của căn phòng.

  • to cross the road/street

    băng qua đường/đường phố

  • to cross the sea/mountains

    vượt biển/núi

  • to cross France by train

    băng qua nước Pháp bằng tàu hỏa

  • The bridge crosses the River Dee.

    Cây cầu bắc qua sông Đê.

  • He was caught trying to cross the border illegally.

    Anh ta bị bắt khi đang cố gắng vượt biên trái phép.

  • More than 150 000 people crossed the bridge that day.

    Hơn 150 000 người đã qua cầu ngày hôm đó.

  • A look of annoyance crossed her face.

    Vẻ khó chịu thoáng qua trên mặt cô.

  • They crossed the finishing line together (= in a race).

    Họ cùng nhau vượt qua vạch đích (= trong một cuộc đua).

  • He crossed over the road and joined me.

    Anh ấy băng qua đường và tham gia cùng tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • Children must be taught to cross the road safely.

    Trẻ em phải được dạy cách băng qua đường an toàn.

  • Let's cross over now while the road is clear.

    Bây giờ chúng ta hãy băng qua khi đường thông thoáng.

  • They crossed from the States into Canada.

    Họ vượt từ Hoa Kỳ sang Canada.

  • They were arrested trying to cross the border.

    Họ bị bắt khi đang cố gắng vượt biên.

  • We crossed over the river into Sweden.

    Chúng tôi vượt sông vào Thụy Điển.

to pass across each other

đi ngang qua nhau

Ví dụ:
  • The roads cross just outside the town.

    Những con đường cắt ngang ngay bên ngoài thị trấn.

  • The straps cross over at the back and are tied at the waist.

    Dây đai chéo ở phía sau và được buộc ở thắt lưng.

  • Our letters must have crossed in the mail (= each was sent before the other was received).

    Những bức thư của chúng ta phải được gửi qua đường bưu điện (= mỗi bức thư được gửi trước khi bức thư kia được nhận).

to put or place something across or over something else

đặt hoặc đặt cái gì đó ngang qua hoặc trên cái gì khác

Ví dụ:
  • to cross your arms/legs (= place one arm or leg over the other)

    bắt chéo tay/chân của bạn (= đặt một cánh tay hoặc chân lên tay kia)

  • She sat with her legs crossed.

    Cô ngồi bắt chéo chân.

  • a flag with a design of two crossed keys

    một lá cờ có thiết kế hai phím chéo

oppose

to oppose somebody or speak against them or their plans or wishes

phản đối ai đó hoặc nói chống lại họ hoặc kế hoạch hoặc mong muốn của họ

Ví dụ:
  • She's really nice until you cross her.

    Cô ấy thực sự tốt đẹp cho đến khi bạn vượt qua cô ấy.

  • He had been crossed in love (= the person he loved was not faithful to him).

    Anh ấy đã vượt qua tình yêu (= người anh ấy yêu không chung thủy với anh ấy).

mix animals/plants

to make two different types of animal breed (= produce young) together; to mix two types of plant to form a new one

để tạo ra hai loại giống động vật khác nhau (= sinh con) cùng nhau; trộn lẫn hai loại cây để tạo thành một loại cây mới

Ví dụ:
  • A mule is the product of a horse crossed with a donkey.

    Con la là sản phẩm của một con ngựa lai với một con lừa.

  • He behaved like an army officer crossed with a professor.

    Anh ta cư xử như một sĩ quan quân đội đi ngang qua với một giáo sư.

in sport

to kick or pass a ball to the side across the field

đá hoặc chuyền bóng sang một bên trên sân

Ví dụ:
  • Sissoko crossed from the left.

    Sissoko tạt bóng từ cánh trái.

  • He could not get to the line to cross the ball.

    Anh ấy không thể đến vạch vôi để chuyền bóng.

draw line

to draw a line across something

để vẽ một đường trên một cái gì đó

Ví dụ:
  • to cross your t’s (= the letters in writing)

    vượt qua chữ t của bạn (= các chữ cái bằng văn bản)

make Christian symbol

to make the sign of the cross (= the Christian symbol) on your chest

làm dấu thánh giá (= biểu tượng Kitô giáo) trên ngực của bạn