Định nghĩa của từ meet

meetverb

gặp, gặp gỡ

/miːt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "meet" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Động từ "metan" xuất hiện vào khoảng thế kỷ thứ 9, bắt nguồn từ tiền tố "ge-" (có nghĩa là "together") và "tān" (có nghĩa là "tìm thấy" hoặc "gặp phải"). Ban đầu, "meet" có nghĩa là "đến với nhau hoặc gặp gỡ ai đó hoặc cái gì đó". Nghĩa gốc này phát triển theo thời gian và đến thế kỷ 14, "meet" đã có thêm nhiều nghĩa khác, chẳng hạn như "thực hiện một sự sắp xếp" (ví dụ: "to meet someone at the meeting place") hoặc "thỏa mãn một yêu cầu" (ví dụ: "to meet a condition"). Ngày nay, từ "meet" là một động từ đa năng với nhiều hàm ý khác nhau, tất cả đều bắt nguồn từ gốc tiếng Anh cổ đại của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu)

exampleit is meet that: đúng là

exampleto meet somebody half-way: gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai

type ngoại động từ met

meaninggặp, gặp gỡ

exampleit is meet that: đúng là

exampleto meet somebody half-way: gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai

meaningđi đón

examplethe Committee will meet tomorrow: ngày mai uỷ ban sẽ họp

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào)

examplemeet Mr John Brown: xin giới thiệu ông Giôn-Brao

by chance

to be in the same place as somebody by chance and talk to them

tình cờ ở cùng một nơi với ai đó và nói chuyện với họ

Ví dụ:
  • Maybe we'll meet again some time.

    Có lẽ chúng ta sẽ gặp lại nhau vào một lúc nào đó.

  • Did you meet anyone in town?

    Bạn có gặp ai trong thị trấn không?

  • I've never met anyone like her.

    Tôi chưa bao giờ gặp ai như cô ấy.

  • A year or so later I happened to meet him again.

    Khoảng một năm sau tôi tình cờ gặp lại anh.

  • I hope we'll meet again soon.

    Tôi hy vọng chúng ta sẽ sớm gặp lại nhau.

by arrangement

to come together formally in order to discuss something

đến với nhau một cách chính thức để thảo luận về một cái gì đó

Ví dụ:
  • The committee meets on Fridays.

    Ủy ban họp vào thứ Sáu.

  • The Prime Minister met other European leaders for talks.

    Thủ tướng đã gặp các nhà lãnh đạo châu Âu khác để đàm phán.

  • The President met with senior White House aides.

    Tổng thống đã gặp các trợ lý cấp cao của Nhà Trắng.

  • The evening gave collectors the opportunity to meet with leading art dealers.

    Buổi tối đã mang lại cho các nhà sưu tập cơ hội gặp gỡ những nhà kinh doanh nghệ thuật hàng đầu.

  • They met to discuss the project while both were in Paris.

    Họ gặp nhau để thảo luận về dự án khi cả hai đều ở Paris.

to come together socially after you have arranged it

đến với nhau về mặt xã hội sau khi bạn đã sắp xếp nó

Ví dụ:
  • The town needs a space where young people can meet.

    Thị trấn cần một không gian nơi những người trẻ có thể gặp gỡ.

  • Let's meet for a drink after work.

    Hãy gặp nhau đi uống nước sau giờ làm việc.

  • We're meeting them outside the theatre at 7.

    Chúng ta sẽ gặp họ bên ngoài nhà hát lúc 7 giờ.

  • I met a friend for a walk round the lake.

    Tôi gặp một người bạn khi đi dạo quanh hồ.

Ví dụ bổ sung:
  • The three sisters rarely meet in person, but spend hours on the phone.

    Ba chị em hiếm khi gặp mặt trực tiếp mà dành hàng giờ để nói chuyện điện thoại.

  • We met the next day at a local bar.

    Ngày hôm sau chúng tôi gặp nhau ở một quán bar địa phương.

  • I arranged to meet her for lunch.

    Tôi hẹn gặp cô ấy để ăn trưa.

to go to a place and wait there for a particular person or thing to arrive

đi đến một nơi và đợi ở đó một người hoặc vật cụ thể đến

Ví dụ:
  • Will you meet me at the airport?

    Bạn sẽ gặp tôi ở sân bay chứ?

  • The hotel bus meets all incoming flights.

    Xe buýt của khách sạn đáp ứng tất cả các chuyến bay đến.

  • I met him off the train.

    Tôi đã gặp anh ấy ở trên tàu.

for the first time

to see and know somebody for the first time; to be introduced to somebody

nhìn và biết ai đó lần đầu tiên; được giới thiệu với ai đó

Ví dụ:
  • I don't think we've met.

    Tôi không nghĩ chúng ta đã gặp nhau.

  • Where did you first meet your husband?

    Lần đầu tiên bạn gặp chồng mình ở đâu?

  • Pleased to meet you (= when you first meet somebody).

    Rất vui được gặp bạn (= khi bạn gặp ai đó lần đầu tiên).

  • Nice meeting you (= when you leave somebody after meeting them for the first time).

    Rất vui được gặp bạn (= khi bạn rời xa ai đó sau khi gặp họ lần đầu tiên).

  • There's someone I want you to meet.

    Có người tôi muốn cậu gặp.

  • Have you met Miranda?

    Bạn đã gặp Miranda chưa?

  • I love meeting people.

    Tôi thích gặp gỡ mọi người.

  • When these two finally met, the connection was electric.

    Cuối cùng khi hai người này gặp nhau, sự kết nối đã trở thành điện.

  • the place where they had first met

    nơi họ gặp nhau lần đầu

  • an interactive site where people can meet online

    một trang web tương tác nơi mọi người có thể gặp nhau trực tuyến

  • Jasper Johns worked at various jobs before meeting Rauschenberg in 1954.

    Jasper Johns đã làm nhiều công việc khác nhau trước khi gặp Rauschenberg vào năm 1954.

satisfy

to do or satisfy what is needed or what somebody asks for

làm hoặc đáp ứng những gì cần thiết hoặc những gì ai đó yêu cầu

Ví dụ:
  • How can we best meet the needs of all the different groups?

    Làm thế nào chúng ta có thể đáp ứng tốt nhất nhu cầu của tất cả các nhóm khác nhau?

  • The airport must be expanded to meet demand.

    Sân bay phải được mở rộng để đáp ứng nhu cầu.

  • He had failed to meet his performance targets.

    Anh ấy đã không đạt được mục tiêu hiệu suất của mình.

  • to meet a challenge/goal

    để đáp ứng một thách thức/mục tiêu

  • The oil industry is working to meet clean air requirements.

    Ngành công nghiệp dầu mỏ đang nỗ lực đáp ứng yêu cầu về không khí sạch.

  • Patients were included in the study if they met the following criteria.

    Bệnh nhân được đưa vào nghiên cứu nếu đáp ứng các tiêu chí sau.

  • 50% of the candidates failed to meet the standard required.

    50% thí sinh không đạt tiêu chuẩn yêu cầu.

  • Until these conditions are met, we cannot proceed with the sale.

    Cho đến khi những điều kiện này được đáp ứng, chúng tôi không thể tiến hành bán hàng.

  • I can't possibly meet that deadline.

    Tôi không thể đáp ứng được thời hạn đó.

Ví dụ bổ sung:
  • California faces a further round of rolling blackouts today as the state struggles to meet demand for electrical power.

    Hôm nay, California phải đối mặt với một đợt mất điện luân phiên nữa khi bang này phải vật lộn để đáp ứng nhu cầu về điện.

  • The workforce work extremely hard to ensure all boats meet the exacting demands of the customer.

    Lực lượng lao động làm việc cực kỳ chăm chỉ để đảm bảo tất cả các thuyền đều đáp ứng được nhu cầu chính xác của khách hàng.

  • Local authorities also have an important role to play in meeting the rural housing challenge.

    Chính quyền địa phương cũng có vai trò quan trọng trong việc giải quyết thách thức về nhà ở ở nông thôn.

  • It's not a matter of meeting a short-term financial goal.

    Vấn đề không phải là đạt được mục tiêu tài chính ngắn hạn.

Từ, cụm từ liên quan

in contest

to play, fight, etc. together as opponents in a competition

chơi, chiến đấu, v.v. cùng nhau như những đối thủ trong một cuộc thi

Ví dụ:
  • Smith and Jones met in last year's final.

    Smith và Jones đã gặp nhau trong trận chung kết năm ngoái.

  • Smith met Jones in last year's final.

    Smith gặp Jones trong trận chung kết năm ngoái.

experience something

to experience something, often something unpleasant

trải nghiệm điều gì đó, thường là điều gì đó khó chịu

Ví dụ:
  • Others have met similar problems.

    Những người khác đã gặp vấn đề tương tự.

  • How she met her death will probably never be known.

    Làm thế nào cô ấy gặp cái chết của mình có lẽ sẽ không bao giờ được biết đến.

  • They were determined to meet the challenge head-on.

    Họ quyết tâm đương đầu với thử thách.

Từ, cụm từ liên quan

to be received or treated by somebody in a particular way

được ai đó tiếp nhận hoặc đối xử theo một cách cụ thể

Ví dụ:
  • The announcement was met by loud boos from fans.

    Thông báo này đã vấp phải sự la ó lớn từ người hâm mộ.

touch/join

to touch something; to join

chạm vào cái gì đó; tham gia

Ví dụ:
  • The curtains don't meet in the middle.

    Rèm cửa không gặp nhau ở giữa.

  • That's where the river meets the sea.

    Đó là nơi sông gặp biển.

  • His hand met hers.

    Tay anh chạm vào tay cô.

pay

to pay something

trả cái gì đó

Ví dụ:
  • The cost will be met by the company.

    Chi phí sẽ được công ty đáp ứng.

Ví dụ bổ sung:
  • Many families on these estates are struggling to meet their financial commitments.

    Nhiều gia đình trên những khu đất này đang phải vật lộn để đáp ứng các cam kết tài chính của họ.

  • The company will meet the cost of the journey.

    Công ty sẽ hỗ trợ chi phí cho chuyến đi.

  • The school had to sell off its playing fields to meet its debt repayments.

    Trường đã phải bán sân chơi để trả nợ.

Thành ngữ

find/meet your match (in somebody)
to meet somebody who is equal to or even better than you in strength, skill or intelligence
  • He thought he could beat anyone at chess but he’s met his match in Peter.
  • make (both) ends meet
    to earn just enough money to be able to buy the things you need
  • Many families struggle to make ends meet.
  • meet somebody’s eye(s) | meet somebody’s gaze, look, etc. | people’s eyes meet
    if you meet somebody’s eye(s), you look directly at them as they look at you; if two people’s eyes meet, they look directly at each other
  • She was afraid to meet my eye.
  • Their eyes met across the crowded room.
  • She met his gaze without flinching.
  • if a sight meets your eyes, you see it
  • A terrible sight met their eyes.
  • meet somebody halfway
    to reach an agreement with somebody by giving them part of what they want
  • If he was prepared to apologize, the least she could do was meet him halfway and accept some of the blame.
  • meet your Maker
    (especially humorous)to die
    never the twain shall meet
    (saying)used to say that two things are so different that they cannot exist together
    there is more to somebody/something than meets the eye
    a person or thing is more complicated or interesting than you might think at first
    where the rubber meets the road
    (North American English)the point at which something is tested and you really find out whether it is successful or true
  • Here's where the rubber meets the road: will consumers actually buy the product?