danh từ
cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu)
it is meet that: đúng là
to meet somebody half-way: gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai
ngoại động từ met
gặp, gặp gỡ
it is meet that: đúng là
to meet somebody half-way: gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai
đi đón
the Committee will meet tomorrow: ngày mai uỷ ban sẽ họp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào)
meet Mr John Brown: xin giới thiệu ông Giôn-Brao