động từ
làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
to satisfy the examiners: đáp ứng được yêu cầu của giám khảo; trúng tuyển, đỗ
dạng bị động thoả mãn, hài lòng (với thành tích...)
we should not rest satisfied with our successes: chúng ta không được thoả mãn với thắng lợi của chúng ta
trả (nợ); làm tròn (nhiệm vụ); chuộc (tội)
Default
thoả mãn s. an equation thoả mãn một phương trình, nghiệm
đúng một phương trình