Định nghĩa của từ small

smalladjective

nhỏ, bé

/smɔːl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "small" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ "*smalli" nguyên thủy của tiếng Đức được cho là bắt nguồn từ gốc "*smed-" nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu, có nghĩa là "đo lường" hoặc "kích thước". Gốc này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "measure", "size" và "count". Trong tiếng Anh cổ, từ "small" được viết là "smæl" và có nghĩa là "giới hạn về phạm vi hoặc số lượng", với hàm ý là "insignificant" hoặc "unimportant". Từ tiếng Anh hiện đại "small" đã phát triển từ tiếng Anh cổ này và ý nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm các mô tả về kích thước vật lý, số lượng và thậm chí cả các khái niệm trừu tượng như tầm quan trọng hoặc ý nghĩa. Trong suốt quá trình phát triển của mình, từ "small" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với ý tưởng về phép đo hoặc kích thước, cho dù nó mô tả một vật thể vật lý hay một khái niệm trừu tượng.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningnhỏ, bé, chật

exampleto talk small: nói nhỏ

examplesmall shopkeeper: tiểu chủ

examplethe coat is too small for me: cái áo bành tô đối với tôi chật quá

meaningnhỏ, yếu

examplesmall voice: giọng nhỏ yếu

meaningnhẹ, loãng

examplethis beer is very small: loại bia này rất nhẹ

type danh từ

meaningphần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì)

exampleto talk small: nói nhỏ

examplesmall shopkeeper: tiểu chủ

examplethe coat is too small for me: cái áo bành tô đối với tôi chật quá

meaning(số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc

examplesmall voice: giọng nhỏ yếu

meaning(số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là)

examplethis beer is very small: loại bia này rất nhẹ

not large

not large in size, number, degree, amount, etc.

không lớn về kích thước, số lượng, mức độ, số lượng, v.v.

Ví dụ:
  • a small town/village/community

    một thị trấn/làng/cộng đồng nhỏ

  • A much smaller number of students passed than I had expected.

    Số lượng học sinh đậu ít hơn nhiều so với tôi mong đợi.

  • a small amount/percentage/sample

    một lượng nhỏ/tỷ lệ phần trăm/mẫu

  • a small group/minority

    một nhóm nhỏ/thiểu số

  • Because of the small size of the sample, findings cannot be generalized.

    Do kích thước mẫu nhỏ nên các phát hiện không thể được khái quát hóa.

  • They're having a relatively small wedding.

    Họ đang tổ chức một đám cưới tương đối nhỏ.

  • That dress is too small for you.

    Chiếc váy đó quá nhỏ đối với bạn.

  • The cheeses are produced locally and only on a small scale.

    Phô mai được sản xuất tại địa phương và chỉ ở quy mô nhỏ.

  • a small part/piece/portion

    một phần/mảnh/phần nhỏ

  • a small area/country/island

    một khu vực/quốc gia/đảo nhỏ

  • a small house/room/car

    một ngôi nhà/phòng/ô tô nhỏ

  • small animals

    động vật nhỏ

  • a small man

    một người đàn ông nhỏ bé

  • The world seems so small now.

    Thế giới bây giờ dường như thật nhỏ bé.

  • With just under 600 residents, it was small for a city.

    Với chỉ dưới 600 cư dân, đây là một thành phố nhỏ.

  • ‘I don't agree,’ he said in a small (= quiet) voice.

    ‘Tôi không đồng ý,’ anh ấy nói bằng giọng nhỏ (= lặng lẽ).

Ví dụ bổ sung:
  • Choose plants that will stay small.

    Chọn những cây có kích thước nhỏ.

  • My coat was rather small for Bob.

    Áo khoác của tôi khá nhỏ so với Bob.

  • Technology has made the world smaller.

    Công nghệ đã làm cho thế giới nhỏ hơn.

  • The kite grew smaller and smaller and finally disappeared altogether.

    Con diều ngày càng nhỏ đi và cuối cùng biến mất hoàn toàn.

  • Add a small amount of liquid to the mixture.

    Thêm một lượng nhỏ chất lỏng vào hỗn hợp.

used to describe one size in a range of sizes of clothes, food, products used in the house, etc.

dùng để mô tả một kích thước trong nhiều kích cỡ của quần áo, thực phẩm, sản phẩm dùng trong nhà, v.v.

Ví dụ:
  • The T-shirts come in small, medium and large.

    Áo phông có kích thước nhỏ, vừa và lớn.

  • This is too big—have you got a small one?

    Cái này lớn quá - bạn có cái nhỏ không?

not as big as something else of the same kind

không lớn bằng những thứ khác cùng loại

Ví dụ:
  • the small intestine

    ruột non

young

young

trẻ

Ví dụ:
  • They have three small children.

    Họ có ba đứa con nhỏ.

  • We travelled around a lot when I was small.

    Chúng tôi đã đi du lịch rất nhiều nơi khi tôi còn nhỏ.

  • As a small boy he had spent most of his time with his grandparents.

    Khi còn nhỏ, anh đã dành phần lớn thời gian của mình với ông bà ngoại.

not important

slight; not important

mảnh dẻ; không quan trọng

Ví dụ:
  • I made only a few small changes to the report.

    Tôi chỉ thực hiện một vài thay đổi nhỏ trong báo cáo.

  • She noticed several small errors in his work.

    Cô nhận thấy một số lỗi nhỏ trong công việc của anh ấy.

  • Everything had been planned down to the smallest detail.

    Mọi thứ đã được lên kế hoạch đến từng chi tiết nhỏ nhất.

  • It was no small achievement getting her to agree to the deal.

    Việc cô ấy đồng ý với thỏa thuận này là một thành tựu không hề nhỏ.

  • Don’t worry. It’s only a small problem.

    Đừng lo lắng. Đó chỉ là một vấn đề nhỏ.

  • Can I ask you a small favour?

    Tôi có thể nhờ bạn một việc nhỏ được không?

business

not doing business on a very large scale

không kinh doanh trên quy mô rất lớn

Ví dụ:
  • small companies/firms

    công ty/công ty nhỏ

  • The government is planning to give more help to small businesses.

    Chính phủ đang có kế hoạch hỗ trợ nhiều hơn cho các doanh nghiệp nhỏ.

  • a small farmer

    một nông dân nhỏ

  • small investors

    nhà đầu tư nhỏ

  • Employers, large and small, face massive fines.

    Người sử dụng lao động, dù lớn hay nhỏ, đều phải đối mặt với những khoản tiền phạt khổng lồ.

letters

not written or printed as capitals

không được viết hoặc in dưới dạng chữ hoa

Ví dụ:
  • Should I write ‘god’ with a small ‘g’ or a capital?

    Tôi nên viết ‘thần’ bằng chữ ‘g’ nhỏ hay viết hoa?

  • She's a socialist with a small ‘s’ (= she has socialist ideas but is not a member of a socialist party).

    Cô ấy là một nhà xã hội chủ nghĩa với một chữ 's' nhỏ (= cô ấy có những ý tưởng xã hội chủ nghĩa nhưng không phải là thành viên của một đảng xã hội chủ nghĩa).

not much

little; not much

nhỏ bé; không nhiều

Ví dụ:
  • The government has small cause for optimism.

    Chính phủ có lý do nhỏ để lạc quan.

  • They have small hope of succeeding.

    Họ có rất ít hy vọng thành công.

Thành ngữ

be grateful/thankful for small mercies
to be happy that a situation that is bad is not as bad as it could have been
  • Well, at least you weren't hurt. I suppose we should be grateful for small mercies.
  • a big fish (in a small pond)
    an important person (in a small community)
    don’t sweat the small stuff
    (North American English, informal)used to tell somebody not to worry about small details or things that are not important
    great and small
    of all sizes or types
  • all creatures great and small
  • in a big/small way
    on a large/small scale
  • The new delivery service has taken off in a big way.
  • Many people are investing in a small way in the stock market.
  • He then started spending money in a big way.
  • it’s a small world
    (saying)used to express your surprise when you meet somebody you know in an unexpected place, or when you are talking to somebody and find out that you both know the same person
    look/feel small
    to look or feel stupid, weak, ashamed, etc.
  • There’s no need to make me look small in front of all these people.
  • I felt really small when I realized how much time he’d spent on it.
  • (it’s) no/little/small wonder (that)…
    (informal)it is not surprising
  • It is little wonder (that) she was so upset.
  • No wonder you're tired—you've been walking for hours.
  • No wonder you're still single—you never go out!
  • the small/early hours
    the period of time very early in the morning, soon after midnight
  • We worked well into the small hours.
  • The fighting began in the early hours of Saturday morning.
  • The party continued well into the early hours.
  • (it’s) small/little/no wonder (that)…
    (informal)it is not surprising
  • It is small wonder (that) she was so upset.
  • No wonder you're tired—you've been walking for hours.
  • a/the still small voice
    (literary)the voice of God or your conscience, that tells you to do what is morally right