Định nghĩa của từ serve

serveverb

phục vụ, phụng sự

/səːv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "serve" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và đã phát triển theo thời gian để mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Ban đầu, "serve" có nghĩa là "cung cấp cho" hoặc "thực hiện nghĩa vụ đối với", thường theo nghĩa phong kiến. Ví dụ, một lãnh chúa sẽ phục vụ một nông nô hoặc chư hầu, có nghĩa là cung cấp cho nhu cầu của họ và bảo vệ họ. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "serve" mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm các ý tưởng về việc thực hiện một chức năng, chăm sóc ai đó hoặc điều gì đó, và thậm chí cung cấp thức ăn hoặc đồ uống. Cách sử dụng này vẫn được thấy trong các cụm từ như "to serve a meal" hoặc "to serve a customer." Trong tiếng Anh hiện đại, từ "serve" đã mở rộng để bao gồm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm phục vụ người khác, thực hiện nghĩa vụ hoặc đáp ứng yêu cầu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thể dục,thể thao) cú giao bóng; lượt giao bóng (quần vợt...)

exampleto serve one's country: phục vụ tổ quốc

exampleto serve in the army: phục vụ trong quân đội

exampleto serve at table: đứng hầu bàn ăn

type động từ

meaningphục vụ, phụng sự

exampleto serve one's country: phục vụ tổ quốc

exampleto serve in the army: phục vụ trong quân đội

exampleto serve at table: đứng hầu bàn ăn

meaningđáp ứng, có lợi cho, thoả mãn, hợp với

exampleto serve a purpose: đáp ứng một mục đích

exampleto serve some private ends: có lợi cho những mục đích riêng

example1 kg serves him for a week: một kilôgam có thể đủ cho anh ta trong một tuần

meaningdọn ăn, dọn bàn

exampleto serve up dinner: dọn cơm ăn

exampleto serve somebody with soup: dọn cháo cho ai ăn

exampleto serve chicken three days running: cho ăn thịt gà ba ngày liền

food/drink

to give somebody food or drink, for example at a restaurant or during a meal

đưa cho ai đó đồ ăn hoặc đồ uống, ví dụ như ở nhà hàng hoặc trong bữa ăn

Ví dụ:
  • Breakfast is served between 7 and 10 a.m.

    Bữa sáng được phục vụ từ 7 đến 10 giờ sáng.

  • When do you stop serving hot food?

    Khi nào bạn ngừng phục vụ đồ ăn nóng?

  • Pour the sauce over the pasta and serve immediately.

    Rưới nước sốt lên mì và dùng ngay.

  • Shall I serve?

    Tôi sẽ phục vụ à?

  • Serve the lamb with new potatoes and green beans.

    Phục vụ thịt cừu với khoai tây mới và đậu xanh.

  • They served a wonderful meal to more than fifty delegates.

    Họ đã phục vụ một bữa ăn tuyệt vời cho hơn năm mươi đại biểu.

  • The delegates were served with a wonderful meal.

    Các đại biểu được phục vụ một bữa ăn thịnh soạn.

  • She served us a delicious lunch.

    Cô ấy phục vụ chúng tôi một bữa trưa ngon miệng.

  • The quiche can be served hot or cold.

    Quiche có thể được phục vụ nóng hoặc lạnh.

Ví dụ bổ sung:
  • Cover and chill the salad until ready to serve.

    Đậy nắp và làm lạnh món salad cho đến khi sẵn sàng phục vụ.

  • Serve chilled.

    Dùng lạnh.

  • Serve with rice or potatoes.

    Ăn với cơm hoặc khoai tây.

to be enough for somebody/something

là đủ cho ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • This dish will serve four hungry people.

    Món ăn này sẽ phục vụ bốn người đói.

customers

to help a customer or sell them something in a shop

để giúp đỡ một khách hàng hoặc bán cho họ một cái gì đó trong một cửa hàng

Ví dụ:
  • Are you being served?

    Có phải bạn đang được phục vụ?

  • The bar staff spend more time chatting to friends than serving customers.

    Nhân viên quầy bar dành nhiều thời gian trò chuyện với bạn bè hơn là phục vụ khách hàng.

  • She was serving behind the counter.

    Cô ấy đang phục vụ phía sau quầy.

be useful

to be useful to somebody in achieving or satisfying something

hữu ích cho ai đó trong việc đạt được hoặc thỏa mãn điều gì đó

Ví dụ:
  • These experiments serve no useful purpose.

    Những thí nghiệm này không phục vụ mục đích hữu ích.

  • Most of their economic policies serve the interests of big business.

    Hầu hết các chính sách kinh tế của họ đều phục vụ lợi ích của các doanh nghiệp lớn.

  • How can we best serve the needs of future generations?

    Làm thế nào chúng ta có thể phục vụ tốt nhất nhu cầu của thế hệ tương lai?

  • Art serves an important function in our society.

    Nghệ thuật phục vụ một chức năng quan trọng trong xã hội của chúng ta.

  • His linguistic ability served him well in his chosen profession.

    Khả năng ngôn ngữ của anh ấy đã giúp ích rất nhiều cho nghề nghiệp mà anh ấy đã chọn.

  • This old car has served me very well.

    Chiếc xe cũ này đã phục vụ tôi rất tốt.

  • The story would be better served by slowing down a little.

    Câu chuyện sẽ hay hơn nếu chậm lại một chút.

provide something

to provide an area or a group of people with a product or service

để cung cấp cho một khu vực hoặc một nhóm người một sản phẩm hoặc dịch vụ

Ví dụ:
  • The centre will serve the whole community.

    Trung tâm sẽ phục vụ toàn bộ cộng đồng.

  • The town is well served with buses and major road links.

    Thị trấn được phục vụ tốt với xe buýt và các tuyến đường chính.

work

to work or perform duties for a person, an organization, a country, etc.; to spend a period of time in a particular job

làm việc hoặc thực hiện nhiệm vụ cho một cá nhân, một tổ chức, một quốc gia, v.v.; dành một khoảng thời gian cho một công việc cụ thể

Ví dụ:
  • He served as a captain in the army.

    Ông phục vụ như một đội trưởng trong quân đội.

  • She was elected to serve as secretary of the local party.

    Cô được bầu làm bí thư đảng bộ địa phương.

  • to serve as president/director/chairman

    làm chủ tịch/giám đốc/chủ tịch

  • He served under Tony Blair in the 1990s.

    Ông phục vụ dưới thời Tony Blair vào những năm 1990.

  • She served in the medical corps.

    Cô phục vụ trong quân đoàn y tế.

  • His father served with distinction in the First World War.

    Cha của ông đã phục vụ xuất sắc trong Thế chiến thứ nhất.

  • He proudly served his country during the war.

    Ông tự hào phục vụ đất nước của mình trong chiến tranh.

  • I wanted to work somewhere where I could serve the community.

    Tôi muốn làm việc ở một nơi mà tôi có thể phục vụ cộng đồng.

  • She has already served two terms as mayor.

    Bà đã phục vụ hai nhiệm kỳ thị trưởng.

  • He served a one-year apprenticeship.

    Anh ấy đã học việc một năm.

  • He served the family faithfully for many years (= as a servant).

    Anh ấy đã trung thành phục vụ gia đình trong nhiều năm (= với tư cách là người hầu).

Ví dụ bổ sung:
  • Have you ever served on a jury?

    Bạn đã từng phục vụ trong bồi thẩm đoàn chưa?

  • I currently serve on the Board of Directors.

    Tôi hiện đang phục vụ trong Hội đồng quản trị.

  • He served on active duty in the US Marine Corps.

    Ông phục vụ tại ngũ trong Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ.

  • He served with distinction in the First World War.

    Ông đã phục vụ xuất sắc trong Thế chiến thứ nhất.

  • She served in the US military for six years.

    Cô đã phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ trong sáu năm.

be suitable

to be suitable for a particular use, especially when nothing else is available

phù hợp cho một mục đích sử dụng cụ thể, đặc biệt khi không có sẵn thứ gì khác

Ví dụ:
  • The sofa will serve as a bed for a night or two.

    Ghế sofa sẽ phục vụ như một chiếc giường trong một hoặc hai đêm.

Ví dụ bổ sung:
  • The Declaration served primarily as a propaganda piece.

    Tuyên bố chủ yếu phục vụ như một phần tuyên truyền.

  • The texts ultimately serve as springboards for the artists' imagination.

    Cuối cùng, văn bản đóng vai trò là bàn đạp cho trí tưởng tượng của các nghệ sĩ.

  • The first chapter serves as a useful introduction to the subject.

    Chương đầu tiên đóng vai trò là phần giới thiệu hữu ích về chủ đề này.

have particular result

to have a particular effect or result

để có một hiệu ứng cụ thể hoặc kết quả

Ví dụ:
  • The judge said the punishment would serve as a warning to others.

    Thẩm phán cho biết hình phạt này sẽ là lời cảnh báo cho những người khác.

  • The highly visible ruins serve as a reminder of the building's history.

    Những tàn tích có thể nhìn thấy rõ ràng đóng vai trò như một lời nhắc nhở về lịch sử của tòa nhà.

  • There are several women in the field who have served as role models.

    Có một số phụ nữ trong lĩnh vực này đã làm gương.

  • The attack was unsuccessful and served only to alert the enemy.

    Cuộc tấn công không thành công và chỉ nhằm mục đích cảnh báo kẻ thù.

  • This only served to complicate the situation further.

    Điều này chỉ làm phức tạp thêm tình hình.

time in prison

to spend a period of time in prison

dành một khoảng thời gian trong tù

Ví dụ:
  • prisoners serving life sentences

    tù nhân đang thi hành án chung thân

  • She is serving two years for theft.

    Cô ấy đang thụ án hai năm vì tội trộm cắp.

  • He has served time (= been to prison) before.

    Anh ta đã từng phục vụ thời gian (= đã vào tù) trước đây.

official document

to give or send somebody an official document, especially one that orders them to appear in court

đưa hoặc gửi cho ai đó một tài liệu chính thức, đặc biệt là một tài liệu yêu cầu họ phải ra tòa

Ví dụ:
  • to serve a writ/summons on somebody

    tống đạt lệnh/triệu tập ai đó

  • to serve somebody with a writ/summons

    tống đạt ai đó bằng lệnh/triệu tập

in sport

to start playing by throwing the ball into the air and hitting it

bắt đầu chơi bằng cách ném quả bóng lên không trung và đánh nó

Ví dụ:
  • Who's serving?

    Ai đang phục vụ?

  • She served an ace.

    Cô ấy đã phục vụ một con át chủ bài.

Thành ngữ

do/pull/serve double duty (as something)
to perform two roles or functions at the same time
  • This device can pull double duty as a decent laptop and an adequate tablet.
  • She deserves credit for serving double duty as a host and performer.
  • first come, first served
    (saying)people will be dealt with, seen, etc. strictly in the order in which they arrive
  • Tickets are available on a first come, first served basis.
  • if (my) memory serves me well, correctly, etc.
    if I remember correctly
    it serves somebody right (for doing something)
    used to say that something that has happened to somebody is their own fault and they deserve it
  • Left you, did she? It serves you right for being so selfish.
  • serve your/its turn
    (British English)to be useful for a particular purpose or period of time
    serve two masters
    to support two different parties, principles, etc. at the same time