Định nghĩa của từ service station

service stationnoun

trạm dịch vụ

/ˈsɜːvɪs steɪʃn//ˈsɜːrvɪs steɪʃn/

Thuật ngữ "service station" xuất hiện vào đầu thế kỷ 20 như một khái niệm mới trong du lịch bằng ô tô. Trước đó, ô tô vẫn là một thứ mới lạ và có rất ít xe chạy bằng xăng trên đường. Nhưng khi việc sở hữu ô tô trở nên phổ biến, nhu cầu về các cơ sở ven đường để bảo dưỡng và bảo trì những chiếc xe mới này cũng tăng lên. Vào những ngày đầu, những điểm dừng này được gọi là "trạm xăng", "gara" hoặc "garage service stations.". Tên "trạm xăng" ám chỉ thực tế là các trạm này đổ đầy xăng vào bình xăng của ô tô, được bán trong các lon hoặc từ các thùng thủy tinh được gọi là "hogoans". Thuật ngữ "garage" phản ánh thực tế là nhiều trạm đầu tiên này cũng cung cấp các dịch vụ sửa chữa ô tô cơ bản. Khi ô tô trở nên tiên tiến hơn và cần các dịch vụ chuyên biệt hơn, tên "service station" xuất hiện để phản ánh tốt hơn phạm vi dịch vụ rộng hơn được cung cấp. Ngày nay, một trạm dịch vụ không chỉ có thể bao gồm xăng mà còn có thể thay dầu, thay lốp, thay ắc quy và các dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa ô tô khác. Thuật ngữ "service station" cũng đã phát triển để bao hàm nhiều khái niệm hiện đại hơn, chẳng hạn như rửa xe, tra dầu nhanh và cửa hàng tiện lợi, tất cả đều là những đặc điểm chung của các trạm dịch vụ hiện đại. Những tiện nghi này đã biến các trạm dịch vụ không chỉ là nơi đổ xăng mà còn là điểm dừng chân thuận tiện cho khách du lịch, cung cấp tiện nghi vệ sinh, đồ ăn nhẹ và nhiều dịch vụ khác. Tóm lại, thuật ngữ "service station" xuất hiện như một phản ứng trước nhu cầu thay đổi của chủ xe vào đầu thế kỷ 20, phản ánh sự phát triển của ngành ô tô và nhu cầu ngày càng tăng về các dịch vụ chuyên biệt dọc theo lề đường.

namespace

a place at the side of a road where you take your car to buy petrol, oil, etc.

một nơi bên lề đường nơi bạn có thể dừng xe để mua xăng, dầu, v.v.

an area and building next to a motorway where you can buy food and petrol, go to the toilet, etc.

một khu vực và tòa nhà bên cạnh đường cao tốc nơi bạn có thể mua thức ăn và xăng, đi vệ sinh, v.v.

Ví dụ:
  • We stopped for a break at a motorway service station.

    Chúng tôi dừng lại nghỉ ngơi tại một trạm dịch vụ đường cao tốc.

Từ, cụm từ liên quan