ngoại động từ, động tính từ quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) proven
chứng tỏ, chứng minh
what he said proved to be true: những điều hắn nói tỏ ra là đúng
to prove one's goodwill: chứng tỏ thiện chí của mình
to prove oneself to be a valiant man: chứng tỏ mình là một người dũng cảm
thử (súng...); (toán học) thử (một bài toán); (ngành in) in thử (một bản khắc...)
(từ cổ,nghĩa cổ) thử, thử thách
to prove the courage of somebody: thử thách lòng can đảm của ai
nội động từ
tỏ ra, chứng tỏ
what he said proved to be true: những điều hắn nói tỏ ra là đúng
to prove one's goodwill: chứng tỏ thiện chí của mình
to prove oneself to be a valiant man: chứng tỏ mình là một người dũng cảm
những trường hợp ngoại lệ càng làm sáng tỏ thêm quy tắc