Định nghĩa của từ prove

proveverb

chứng tỏ, chứng minh

/pruːv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "prove" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Từ tiếng Anh hiện đại "prove" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "prover," có nguồn gốc từ tiếng La-tinh "probarre", nghĩa là "kiểm tra" hoặc "kiểm tra". Động từ tiếng La-tinh này là sự kết hợp của "pro" (nghĩa là "before" hoặc "ở phía trước") và "barer" (nghĩa là "mang" hoặc "mang theo"), cùng nhau ngụ ý "làm chứng cho" hoặc "kiểm tra trước mặt". Nghĩa gốc của từ "prove" là "thử hoặc kiểm tra một cái gì đó để xem nó có đúng hay chính hãng không". Theo thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm nghĩa "chứng minh" hoặc "cho thấy" sự thật hoặc tính hợp lệ của một cái gì đó. Ngày nay, chúng ta sử dụng "prove" trong nhiều bối cảnh, từ thử nghiệm khoa học đến các cuộc trò chuyện hàng ngày, với ý nghĩa "cung cấp bằng chứng hoặc chứng minh về sự tồn tại hoặc tính hợp lệ của một cái gì đó".

Tóm Tắt

type ngoại động từ, động tính từ quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) proven

meaningchứng tỏ, chứng minh

examplewhat he said proved to be true: những điều hắn nói tỏ ra là đúng

exampleto prove one's goodwill: chứng tỏ thiện chí của mình

exampleto prove oneself to be a valiant man: chứng tỏ mình là một người dũng cảm

meaningthử (súng...); (toán học) thử (một bài toán); (ngành in) in thử (một bản khắc...)

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) thử, thử thách

exampleto prove the courage of somebody: thử thách lòng can đảm của ai

type nội động từ

meaningtỏ ra, chứng tỏ

examplewhat he said proved to be true: những điều hắn nói tỏ ra là đúng

exampleto prove one's goodwill: chứng tỏ thiện chí của mình

exampleto prove oneself to be a valiant man: chứng tỏ mình là một người dũng cảm

meaningnhững trường hợp ngoại lệ càng làm sáng tỏ thêm quy tắc

show something is true

to use facts, evidence, etc. to show that something is true

để sử dụng sự kiện, bằng chứng, vv để cho thấy rằng một cái gì đó là sự thật

Ví dụ:
  • They hope this new evidence will prove her innocence.

    Họ hy vọng bằng chứng mới này sẽ chứng minh cô vô tội.

  • ‘I know you're lying.’ ‘Prove it!’

    ‘Tôi biết bạn đang nói dối.’ ‘Chứng minh đi!’

  • He felt he needed to prove his point (= show other people that he was right).

    Anh ấy cảm thấy cần phải chứng minh quan điểm của mình (= cho người khác thấy rằng anh ấy đúng).

  • Are you just doing this to prove a point?

    Bạn chỉ làm điều này để chứng minh một quan điểm?

  • What are you trying to prove?

    Bạn đang cố chứng tỏ điều gì vậy?

  • I certainly don't have anything to prove—my record speaks for itself.

    Tôi chắc chắn không có gì để chứng minh - hồ sơ của tôi đã nói lên điều đó.

  • The prosecution has failed to prove its case.

    Cơ quan công tố đã không chứng minh được trường hợp của mình.

  • She continued to prove her worth to the team.

    Cô tiếp tục chứng minh giá trị của mình với đội.

  • Just give me a chance and I'll prove it to you.

    Hãy cho tôi một cơ hội và tôi sẽ chứng minh điều đó cho bạn.

  • This proves (that) I was right.

    Điều này chứng tỏ (rằng) tôi đã đúng.

  • She was determined to prove everyone wrong.

    Cô quyết tâm chứng minh mọi người đã sai.

  • In this country, you are innocent until proved guilty.

    Ở đất nước này, bạn vô tội cho đến khi được chứng minh là có tội.

  • You've just proved yourself to be a liar.

    Bạn vừa chứng tỏ mình là kẻ nói dối.

  • This just proves what I have been saying for some time.

    Điều này chỉ chứng minh những gì tôi đã nói từ lâu.

  • Can it be proved that he did commit these offences?

    Có thể chứng minh được rằng anh ta đã phạm những tội này không?

Ví dụ bổ sung:
  • He tried to prove his theory to his friends.

    Ông đã cố gắng chứng minh lý thuyết của mình với bạn bè.

  • The deaths are being treated as suspicious until we can prove otherwise.

    Những cái chết đang được coi là đáng ngờ cho đến khi chúng tôi có thể chứng minh điều ngược lại.

  • This theory cannot be proved scientifically.

    Lý thuyết này không thể được chứng minh một cách khoa học.

  • The prosecution must prove guilt beyond reasonable doubt.

    Bên công tố phải chứng minh tội lỗi vượt quá sự nghi ngờ hợp lý.

  • I'm delighted he proved so many people wrong.

    Tôi rất vui vì anh ấy đã chứng minh được nhiều người đã sai.

Từ, cụm từ liên quan

be

if something proves dangerous, expensive, etc. or if it proves to be dangerous, etc., you discover that it is dangerous, etc. over a period of time

nếu điều gì đó tỏ ra nguy hiểm, đắt tiền, v.v. hoặc nếu nó tỏ ra nguy hiểm, v.v., bạn phát hiện ra rằng nó nguy hiểm, v.v. trong một khoảng thời gian

Ví dụ:
  • The strategy has proved successful.

    Chiến lược này đã tỏ ra thành công.

  • The new system has proved popular with our clients.

    Hệ thống mới đã tỏ ra phổ biến với khách hàng của chúng tôi.

  • It was proving extremely difficult to establish the truth.

    Việc chứng minh sự thật là vô cùng khó khăn.

  • I have some information that may prove useful.

    Tôi có một số thông tin có thể hữu ích.

  • The opposition proved too strong for him.

    Sự phản đối tỏ ra quá mạnh đối với anh ta.

  • The play proved a great success.

    Vở kịch đã thành công rực rỡ.

  • Shares in the industry proved a poor investment.

    Cổ phiếu trong ngành chứng tỏ là một khoản đầu tư kém cỏi.

  • His lack of experience may prove a problem in a crisis.

    Sự thiếu kinh nghiệm của anh ấy có thể là một vấn đề trong thời kỳ khủng hoảng.

  • The promotion proved to be a turning point in his career.

    Sự thăng tiến được chứng minh là một bước ngoặt trong sự nghiệp của anh ấy.

  • Their fears proved to be groundless.

    Nỗi sợ hãi của họ được chứng minh là không có căn cứ.

Từ, cụm từ liên quan

yourself

to show other people how good you are at doing something or that you are capable of doing something

để cho người khác thấy bạn giỏi làm việc gì đó như thế nào hoặc bạn có khả năng làm việc gì đó

Ví dụ:
  • He constantly feels he has to prove himself to others.

    Anh ấy liên tục cảm thấy mình phải chứng tỏ bản thân với người khác.

  • She wants a chance to prove herself.

    Cô muốn có cơ hội chứng tỏ bản thân.

to show other people that you are a particular type of person or that you have a particular quality

để cho người khác thấy rằng bạn là một loại người cụ thể hoặc bạn có một phẩm chất cụ thể

Ví dụ:
  • He proved himself determined to succeed.

    Anh ấy đã chứng tỏ mình quyết tâm thành công.

  • She proved herself to be a skilful negotiator.

    Cô đã chứng tỏ mình là một nhà đàm phán khéo léo.

of bread

to swell (= become larger or rounder) before being baked because of the action of yeast; to leave bread dough to prove

phồng lên (= trở nên to hơn hoặc tròn hơn) trước khi nướng do tác động của men; để lại bột bánh mì để chứng minh

Ví dụ:
  • While the dough is proving, crumble the feta and chop the olives.

    Trong khi nhào bột, hãy vò nát feta và cắt ô liu.

  • Prove the dough until it has doubled in size.

    Ủ bột cho đến khi nó nở gấp đôi.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

the exception that proves the rule
(saying)people say that something is the exception that proves the rule when they are stating something that seems to be different from the normal situation, but they mean that the normal situation remains true in general
  • Most electronics companies have not done well this year, but ours is the exception that proves the rule.