ngoại động từ
chứng tỏ, chỉ rõ
to argue for something: dùng lý lẽ để biện hộ cho cái gì
it argues honesty in him: điều đó chứng tỏ anh ta lương thiện
tranh cãi, tranh luận
to be always arguing: hay cãi lý, cãi lẽ
to argue with somebody: cãi lý với ai
cãi lẽ, lấy lý lẽ để bảo vệ; tìm lý lẽ để chứng minh
to argue that something is possible: lấy lý lẽ để bảo vệ ý kiến rằng một việc gì đó có thể làm được (có thể xảy ra được)
to argue something away: lấy lý lẽ để bác bỏ cái gì
nội động từ
dùng lý lẽ (để biện hộ, để chống lại...)
to argue for something: dùng lý lẽ để biện hộ cho cái gì
it argues honesty in him: điều đó chứng tỏ anh ta lương thiện
cãi lý, cãi lẽ
to be always arguing: hay cãi lý, cãi lẽ
to argue with somebody: cãi lý với ai