Định nghĩa của từ argue

argueverb

chứng tỏ, chỉ rõ

/ˈɑːɡjuː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "argue" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "arguere," có nghĩa là "làm rõ" hoặc "trình bày". Trong luật La Mã cổ đại, một "argutor" là một người biện hộ hoặc người biện hộ sẽ tranh luận các vụ án trước thẩm phán. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã thay đổi để nhấn mạnh hành động trình bày một vụ án hoặc lý thuyết, thay vì chỉ đơn giản là làm rõ điều gì đó. Vào thế kỷ 15, từ "argue" đã đi vào tiếng Anh trung đại như một danh từ, ám chỉ một cuộc tranh luận chính thức hoặc thảo luận gây tranh cãi. Phải đến thế kỷ 17, dạng động từ của từ này mới xuất hiện, có nghĩa là "tham gia vào một cuộc tranh chấp hoặc tranh cãi" hoặc "đưa ra một lập luận". Ngày nay, "argue" là một động từ phổ biến được sử dụng để mô tả hành động trình bày các lý do hoặc ý kiến ​​hợp lý trong một cuộc tranh luận hoặc thảo luận.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningchứng tỏ, chỉ rõ

exampleto argue for something: dùng lý lẽ để biện hộ cho cái gì

exampleit argues honesty in him: điều đó chứng tỏ anh ta lương thiện

meaningtranh cãi, tranh luận

exampleto be always arguing: hay cãi lý, cãi lẽ

exampleto argue with somebody: cãi lý với ai

meaningcãi lẽ, lấy lý lẽ để bảo vệ; tìm lý lẽ để chứng minh

exampleto argue that something is possible: lấy lý lẽ để bảo vệ ý kiến rằng một việc gì đó có thể làm được (có thể xảy ra được)

exampleto argue something away: lấy lý lẽ để bác bỏ cái gì

type nội động từ

meaningdùng lý lẽ (để biện hộ, để chống lại...)

exampleto argue for something: dùng lý lẽ để biện hộ cho cái gì

exampleit argues honesty in him: điều đó chứng tỏ anh ta lương thiện

meaningcãi lý, cãi lẽ

exampleto be always arguing: hay cãi lý, cãi lẽ

exampleto argue with somebody: cãi lý với ai

namespace

to speak angrily to somebody because you disagree with them

nói chuyện giận dữ với ai đó vì bạn không đồng ý với họ

Ví dụ:
  • My brothers are always arguing.

    Anh em tôi luôn cãi nhau.

  • He's offering to pay so who am I to argue?

    Anh ấy đề nghị trả tiền vậy tôi là ai để tranh luận?

  • We're always arguing with each other about money.

    Chúng tôi luôn tranh cãi với nhau về tiền bạc.

  • I know it was a stupid thing to argue about.

    Tôi biết đó là một điều ngu ngốc để tranh luận.

  • All families seem to argue over money.

    Mọi gia đình dường như đều tranh cãi về tiền bạc.

  • I don't want to argue with you—just do it!

    Tôi không muốn tranh luận với bạn—cứ làm đi!

Ví dụ bổ sung:
  • She's always arguing with her mother.

    Cô ấy luôn cãi nhau với mẹ.

  • They were arguing over who should have the car that day.

    Họ đang tranh cãi xem ai sẽ có chiếc xe ngày hôm đó.

  • Magda walked out of the room before her husband could argue back.

    Magda bước ra khỏi phòng trước khi chồng cô kịp cãi lại.

to give reasons why you think that something is right/wrong, true/not true, etc., especially to persuade people that you are right

đưa ra lý do tại sao bạn nghĩ điều gì đó đúng/sai, đúng/không đúng, v.v., đặc biệt là để thuyết phục mọi người rằng bạn đúng

Ví dụ:
  • They argued for the right to strike.

    Họ tranh nhau quyền đình công.

  • He argues persuasively against nationalism.

    Ông lập luận một cách thuyết phục chống lại chủ nghĩa dân tộc.

  • She argued the case for bringing back the death penalty.

    Cô tranh luận về việc đưa lại án tử hình.

  • He was too tired to argue the point (= discuss the matter).

    Anh ấy đã quá mệt mỏi để tranh luận về vấn đề này (= thảo luận về vấn đề này).

  • a well-argued article

    một bài viết có lập luận tốt

  • Critics argue that Britain is not investing enough in broadband.

    Các nhà phê bình cho rằng Anh chưa đầu tư đủ vào băng thông rộng.

  • It could be argued that laws are made by and for men.

    Có thể lập luận rằng luật pháp được tạo ra bởi và dành cho nam giới.

  • He argued that they needed more time to finish the project.

    Ông lập luận rằng họ cần thêm thời gian để hoàn thành dự án.

  • His lawyer successfully argued that the punishment was excessive.

    Luật sư của ông đã lập luận thành công rằng hình phạt là quá mức.

Ví dụ bổ sung:
  • The general argued for extending the ceasefire.

    Vị tướng lập luận về việc kéo dài lệnh ngừng bắn.

  • They argued in favour of stricter punishments.

    Họ tranh luận ủng hộ những hình phạt nghiêm khắc hơn.

  • She argued against a rise in interest rates.

    Cô lập luận chống lại việc tăng lãi suất.

  • I would wish to argue that appreciation of the arts should be encouraged for its own sake.

    Tôi muốn lập luận rằng việc đánh giá cao nghệ thuật nên được khuyến khích vì chính nó.

  • In her paper she goes on to argue that scientists do not yet know enough about the nature of the disease.

    Trong bài báo của mình, cô tiếp tục lập luận rằng các nhà khoa học vẫn chưa biết đầy đủ về bản chất của căn bệnh này.

to show clearly that something exists or is true

để hiển thị rõ ràng rằng một cái gì đó tồn tại hoặc là sự thật

Ví dụ:
  • These latest developments argue a change in government policy.

    Những diễn biến mới nhất này cho thấy có sự thay đổi trong chính sách của chính phủ.

Thành ngữ

argue the toss
(British English, informal)to continue to disagree about a decision, especially when it is too late to change it or it is not very important