ngoại động từ
chỉ, cho biết, ra dấu
the signpost indicated the right road for us to follow: tấm biển chỉ đường đã chỉ cho chúng tôi con đường đúng
tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị
his refusal indicated a warning: sự từ chối của ông ta ngụ ý cảnh cáo
trình bày sơ qua, nói ngắn gọn
in his speech, he indicated that...: trong bài nói, ông ta trình bày sơ qua là...
Default
chỉ ra, chứng tỏ rằng