Định nghĩa của từ justify

justifyverb

bào chữa, biện hộ

/ˈdʒʌstɪfʌɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "justify" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "justificare" có nghĩa là "làm cho công bằng" hoặc "tuyên bố là công chính". Từ này là sự kết hợp của "justus", có nghĩa là "just" hoặc "righteous", và "facere", có nghĩa là "làm" hoặc "làm". Từ tiếng Latin "justificare" được sử dụng theo nghĩa "tuyên bố ai đó hoặc điều gì đó là công bằng hoặc công chính" và sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "justifien". Theo thời gian, cách viết đã được thay đổi thành "justify", và ý nghĩa được mở rộng để bao gồm ý tưởng bảo vệ hoặc giải thích hành động hoặc niềm tin của một người dựa trên lý trí hoặc bằng chứng. Ngày nay, từ "justify" có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm máy tính (ví dụ: "justify text" trong xử lý văn bản), luật pháp (ví dụ: "to justify a punishment") và đạo đức (ví dụ: "to justify one's actions").

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningbào chữa, biện hộ, chứng minh là đúng

meaning(ngành in) sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ

typeDefault

meaningkhẳng định, xác minh, minh giải

namespace

to show that somebody/something is right or reasonable

để chỉ ra rằng ai đó/cái gì đó là đúng hoặc hợp lý

Ví dụ:
  • How can they justify paying such huge salaries?

    Làm thế nào họ có thể biện minh cho việc trả mức lương khổng lồ như vậy?

  • The results of the inquiry did not justify them departing from their existing policy.

    Kết quả của cuộc điều tra không chứng minh được họ đã rời bỏ chính sách hiện tại của mình.

  • Her success had justified the faith her teachers had put in her.

    Thành công của cô đã chứng minh niềm tin mà các giáo viên đã đặt vào cô.

Ví dụ bổ sung:
  • Can you really justify the destruction of such a fine old building?

    Bạn có thực sự có thể biện minh cho việc phá hủy một tòa nhà cổ kính đẹp đẽ như vậy không?

  • The decision is justified on the grounds that there is no realistic alternative.

    Quyết định này là hợp lý với lý do không có giải pháp thay thế thực tế nào.

  • The events that followed served to justify our earlier decision.

    Những sự kiện xảy ra sau đó đã biện minh cho quyết định trước đó của chúng tôi.

  • The extra effort involved would go a long way in helping to justify their high price tags.

    Những nỗ lực bổ sung liên quan sẽ giúp ích rất nhiều trong việc giúp biện minh cho mức giá cao của họ.

  • The meagre result hardly justified the risks they took to get it.

    Kết quả ít ỏi khó có thể biện minh cho những rủi ro mà họ phải gánh chịu để có được nó.

to give an explanation or excuse for something or for doing something

đưa ra lời giải thích hoặc bào chữa cho việc gì đó hoặc để làm việc gì đó

Ví dụ:
  • The senator made an attempt to justify his actions.

    Thượng nghị sĩ đã cố gắng biện minh cho hành động của mình.

  • The Prime Minister has been asked to justify the decision to Parliament.

    Thủ tướng đã được yêu cầu giải thích quyết định này trước Quốc hội.

  • You don't need to justify yourself to me.

    Bạn không cần phải biện minh cho mình với tôi.

  • He sought to justify taking these measures by citing the threat of a terrorist attack.

    Ông tìm cách biện minh cho việc thực hiện các biện pháp này bằng cách viện dẫn mối đe dọa về một cuộc tấn công khủng bố.

  • The press release was intended to justify them sacking her.

    Thông cáo báo chí nhằm mục đích biện minh cho việc họ sa thải cô ấy.

Ví dụ bổ sung:
  • He found it very difficult to justify his decision.

    Anh ấy cảm thấy rất khó để biện minh cho quyết định của mình.

  • Can you justify that accusation?

    Bạn có thể biện minh cho lời buộc tội đó không?

  • How will you justify this pay cut to your employees?

    Bạn sẽ giải thích thế nào về việc cắt giảm lương này đối với nhân viên của mình?

Từ, cụm từ liên quan

to arrange lines of printed text so that one or both edges are straight

sắp xếp các dòng văn bản in sao cho một hoặc cả hai cạnh đều thẳng

Thành ngữ

the end justifies the means
(saying)bad or unfair methods of doing something are acceptable if the result of that action is good or positive
  • He defended a morality in which the end justifies the means.
  • That's only OK if you believe that the end justifies the means.