nội động từ
chiến đấu, đấu tranh
I contend that it is impossible: tôi dám chắc rằng cái đó không thể thực hiện được
to contend with difficulties: đấu tranh với những khó khăn
tranh giành, ganh đua
to contend with someone for a prize: tranh giải với ai
tranh cãi, tranh luận
ngoại động từ
dám chắc rằng, cho rằng
I contend that it is impossible: tôi dám chắc rằng cái đó không thể thực hiện được
to contend with difficulties: đấu tranh với những khó khăn