Định nghĩa của từ verify

verifyverb

xác minh

/ˈverɪfaɪ//ˈverɪfaɪ/

Từ "verify" bắt nguồn từ gốc tiếng Latin "verus", có nghĩa là đúng hoặc trung thực. Động từ tiếng Latin "verificare" được hình thành từ gốc này và được dịch theo nghĩa đen là "làm cho đúng" hoặc "xác lập sự thật". Hậu tố tiếng Latin "-ficare" bổ sung ý tưởng về hành động hoặc khiến điều gì đó xảy ra. Trong tiếng Latin thời trung cổ, "verificare" được sử dụng để xác định tính xác thực của một tài liệu hoặc tính trung thực của lời khai của nhân chứng trong các thủ tục tố tụng. Ý nghĩa của từ này dần dần phát triển để bao gồm quá trình xác nhận tính chính xác hoặc giá trị của một điều gì đó thông qua kiểm tra hoặc bằng chứng. Từ tiếng Pháp "vérifier" ban đầu áp dụng ý nghĩa này vào thời Trung cổ với ý nghĩa là "kiểm tra lại" và từ tiếng Pháp này đã ảnh hưởng đến việc tiếng Anh áp dụng "verify" theo nghĩa đặc biệt này vào thế kỷ 14. Trong tiếng Anh hiện đại, "verify" chủ yếu đề cập đến việc xác nhận tính đúng đắn, chính xác hoặc tính trung thực của một điều gì đó.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningthẩm tra, kiểm lại

exampleto verify a statement: thẩm tra một lời tuyên bố

exampleto verify the items of a bill: kiểm lại các khoản của một hoá đơn

meaningxác minh (lời nói, sự kiện)

exampleto verify a witness: xác minh một lời khai làm chứng

meaningthực hiện (lời tiên đoán, lời hứa...)

typeDefault

meaningthử lại

namespace

to check that something is true or accurate

để kiểm tra xem cái gì đó là đúng hoặc chính xác

Ví dụ:
  • We have no way of verifying his story.

    Chúng tôi không có cách nào để xác minh câu chuyện của anh ấy.

  • Please verify that there is sufficient memory available before loading the program.

    Vui lòng xác minh rằng có đủ bộ nhớ trước khi tải chương trình.

  • Please verify that your password was entered correctly.

    Vui lòng xác minh rằng mật khẩu của bạn đã được nhập chính xác.

  • I'll leave you to verify whether these claims are true.

    Tôi sẽ để bạn xác minh xem những tuyên bố này có đúng hay không.

  • The inspector requested us to verify the product's serial number to ensure its authenticity.

    Thanh tra viên yêu cầu chúng tôi xác minh số sê-ri của sản phẩm để đảm bảo tính xác thực của nó.

to show or say that something is true or accurate

để hiển thị hoặc nói rằng một cái gì đó là đúng hoặc chính xác

Ví dụ:
  • Her version of events was verified by neighbours.

    Phiên bản sự kiện của cô đã được hàng xóm xác minh.

  • Several witnesses verified his story.

    Một số nhân chứng đã xác nhận câu chuyện của anh ta.

Từ, cụm từ liên quan