Định nghĩa của từ price

pricenoun

giá

/prʌɪs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "price" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "price" có niên đại từ khoảng thế kỷ thứ 7. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "pric", có nghĩa là "value" hoặc "giá trị". Từ tiếng Anh cổ này được cho là bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*priken", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Preis", có nghĩa là "price" hoặc "chi phí". Trong tiếng Anh cổ, "price" dùng để chỉ giá trị tiền tệ của một thứ gì đó, chẳng hạn như chi phí của một mặt hàng hoặc khoản thanh toán cho một dịch vụ. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm ý tưởng có giá trị một số tiền nhất định, như trong "the price of freedom" hoặc "the price of love." Ngày nay, từ "price" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, thương mại và hội thoại hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggiá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

examplecost price: giá vốn

examplefixed price: giá nhất định

examplewholesale price: giá buôn bán

meaninggiá đánh cuộc

examplethe starting price of a horse: giá đánh cuộc đặt lúc ngựa bắt đầu chạy đua

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) giá trị, sự quý giá

examplea pearl of great price: viên ngọc trai quý giá

type ngoại động từ

meaningđặt giá, định giá; (nghĩa bóng) đánh giá

examplecost price: giá vốn

examplefixed price: giá nhất định

examplewholesale price: giá buôn bán

meaninglấy giá cắt cổ

examplethe starting price of a horse: giá đánh cuộc đặt lúc ngựa bắt đầu chạy đua

namespace

the amount of money that you have to pay for something

số tiền mà bạn phải trả cho một cái gì đó

Ví dụ:
  • Boat for sale, price £8 000

    Bán thuyền giá 8 000 bảng

  • house/oil/share prices

    giá nhà/dầu/cổ phiếu

  • rising/falling prices

    giá tăng/giảm

  • to increase/lower/reduce prices

    tăng/giảm/giảm giá

  • We will have to raise ticket prices.

    Chúng ta sẽ phải tăng giá vé.

  • The company has announced that it is cutting prices.

    Công ty đã thông báo rằng họ đang giảm giá.

  • In the past year, house prices have fallen.

    Trong năm qua, giá nhà đã giảm.

  • The price of crude oil has risen over the last few months.

    Giá dầu thô đã tăng trong vài tháng qua.

  • to charge a high/reasonable/low price for something

    tính giá cao/hợp lý/thấp cho cái gì đó

  • to pay/charge a price for something

    trả/tính giá cho cái gì đó

  • He managed to get a good price for the car.

    Anh ta đã có được một mức giá tốt cho chiếc xe.

  • Retail prices for food at the supermarket rose just under two per cent in the first quarter.

    Giá bán lẻ thực phẩm tại siêu thị chỉ tăng dưới 2% trong quý đầu tiên.

  • Can you give me a price for the work (= tell me how much you will charge)?

    Bạn có thể cho tôi một mức giá cho công việc (= cho tôi biết bạn sẽ tính phí bao nhiêu)?

  • Children over five must pay (the) full price for the ticket.

    Trẻ em trên năm tuổi phải trả đầy đủ giá vé.

  • I'm only buying it if it's the right price (= a price that I think is reasonable).

    Tôi chỉ mua nó nếu nó có giá phù hợp (= mức giá mà tôi nghĩ là hợp lý).

  • How much are these? They don't have a price on them.

    Chỗ này bao nhiêu? Họ không có giá trên chúng.

  • Most new technology comes down in price with time.

    Hầu hết các công nghệ mới đều giảm giá theo thời gian.

  • a rise/an increase/a fall/a drop in price

    sự tăng/tăng/giảm/giảm giá

  • They sell quality art supplies at discount prices.

    Họ bán đồ dùng nghệ thuật chất lượng với giá chiết khấu.

  • I don't think you'll be able to sell it for that price.

    Tôi không nghĩ bạn có thể bán được với giá đó.

  • price rises/increases/hikes/cuts

    giá tăng/tăng/tăng/giảm

Ví dụ bổ sung:
  • House prices went up by 5 per cent last year.

    Giá nhà đã tăng 5% trong năm ngoái.

  • I can't afford it at that price.

    Tôi không thể mua được với giá đó.

  • I got a number of suppliers to quote me their best prices.

    Tôi đã nhờ một số nhà cung cấp báo cho tôi mức giá tốt nhất của họ.

  • The painting could break the record for the highest price paid for a work by the artist.

    Bức tranh có thể phá kỷ lục về mức giá cao nhất mà họa sĩ phải trả cho một tác phẩm.

  • There has been a massive increase in prices charged by bus companies.

    Các công ty xe buýt đã tăng giá mạnh.

the unpleasant things that you must do or experience in order to achieve something or as a result of achieving something

những điều khó chịu mà bạn phải làm hoặc trải qua để đạt được điều gì đó hoặc là kết quả của việc đạt được điều gì đó

Ví dụ:
  • Criticism is part of the price of leadership.

    Sự chỉ trích là một phần cái giá của sự lãnh đạo.

  • Loneliness is a high price to pay for independence in your old age.

    Cô đơn là cái giá đắt phải trả cho sự độc lập ở tuổi già.

  • Giving up his job was a small price to pay for his children's happiness.

    Việc từ bỏ công việc là một cái giá nhỏ phải trả cho hạnh phúc của các con.

  • The team paid a heavy price for its lack of preparation.

    Đội đã phải trả giá đắt vì thiếu sự chuẩn bị.

  • Being recognized wherever you go is the price you pay for being famous.

    Được công nhận ở bất cứ nơi nào bạn đến là cái giá bạn phải trả cho việc nổi tiếng.

  • His success came at a high price.

    Thành công của anh ấy phải trả giá đắt.

the numbers that tell you how much money you will receive if the horse that you bet on wins the race

những con số cho bạn biết bạn sẽ nhận được bao nhiêu tiền nếu con ngựa mà bạn đặt cược thắng cuộc đua

Ví dụ:
  • Six to one is a good price for that horse.

    Sáu ăn một là giá tốt cho con ngựa đó.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

at any price
whatever the cost or the difficulties may be
  • We want peace at any price.
  • at a price
    costing a lot of money
  • You can buy strawberries all year round, but at a price.
  • Food is available, at a price.
  • involving something unpleasant
  • He'll help you—at a price!
  • beyond price
    (formal or literary)extremely valuable or important
    cheap at the price
    so good or useful that the cost does not seem too much
  • To buy all the recommended equipment is expensive, but as an investment for the future it is cheap at the price.
  • everyone has their price
    (saying)you can persuade anyone to do something by giving them more money or something that they want
    not at any price
    used to say that no amount of money would persuade you to do or to sell something
  • I wouldn't work for her again—not at any price!
  • pay the/a penalty/price (for something/for doing something)
    to suffer because of bad luck, a mistake or something you have done
  • He looked terrible this morning. I think he's paying the penalty for all those late nights.
  • They're now paying the price for past mistakes.
  • She thinks that any inconvenience is a price worth paying for living in such a beautiful place.
  • a price on somebody’s head
    an amount of money that is offered for capturing or killing somebody
  • Ever since he killed the gang’s leader, there has been a price on his head.
  • put a price on something
    to say how much money something valuable is worth
  • They haven't yet put a price on the business.
  • You can't put a price on that sort of loyalty.
  • You can't put a price on happiness.
  • what price…?
    used to say that you think that something you have achieved may not be worth all the problems and difficulties it causes
  • What price fame and fortune?
  • used to say that something seems unlikely
  • What price England winning the World Cup?