ngoại động từ paid
trả (tiền lương...); nộp, thanh toán
to high wages: trả lương cao
to pay somebody: trả tiền ai
to pay a sum: trả một số tiền
(nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại
he shall pay for it: hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó
dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...)
this concern does not pay: công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì
to pay one's respects to someone: đến chào ai
to pay someone a compliment: ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai
nội động từ
trả tiền
to high wages: trả lương cao
to pay somebody: trả tiền ai
to pay a sum: trả một số tiền
(: for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả
he shall pay for it: hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó
có lợi; mang lợi, sinh lợi
this concern does not pay: công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì
to pay one's respects to someone: đến chào ai
to pay someone a compliment: ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai