Định nghĩa của từ pay

payverb

trả, thanh toán, nộp, tiền lương

/peɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "pay" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép lại của từ này là vào năm 735 CN, trong thiền định của Caedmon. Từ này là "pægan", có nghĩa là "đền đáp" hoặc "trả lại". Trong tiếng Anh cổ, từ "pægan" cũng được sử dụng như một động từ có nghĩa là "bù đắp" hoặc "trừng phạt". Từ này phát triển theo thời gian và chịu ảnh hưởng của các ngôn ngữ khác như tiếng Latin và tiếng Pháp. Trong tiếng Anh trung đại, cách viết đã thay đổi thành "payen" hoặc "puyen", và ý nghĩa được mở rộng để bao gồm ý tưởng cho hoặc trả lại thứ gì đó, chẳng hạn như tiền lương hoặc bồi thường. Ngày nay, từ "pay" có nhiều nghĩa, bao gồm cung cấp tiền hoặc hàng hóa để đổi lấy thứ gì đó, để bù đắp cho thứ gì đó hoặc để trừng phạt ai đó. Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi của "pay" như một động từ vẫn bắt nguồn từ ý tưởng trả lại hoặc đền đáp lại điều gì đó.

Tóm Tắt

type ngoại động từ paid

meaningtrả (tiền lương...); nộp, thanh toán

exampleto high wages: trả lương cao

exampleto pay somebody: trả tiền ai

exampleto pay a sum: trả một số tiền

meaning(nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại

examplehe shall pay for it: hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó

meaningdành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...)

examplethis concern does not pay: công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì

exampleto pay one's respects to someone: đến chào ai

exampleto pay someone a compliment: ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai

type nội động từ

meaningtrả tiền

exampleto high wages: trả lương cao

exampleto pay somebody: trả tiền ai

exampleto pay a sum: trả một số tiền

meaning(: for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả

examplehe shall pay for it: hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó

meaningcó lợi; mang lợi, sinh lợi

examplethis concern does not pay: công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì

exampleto pay one's respects to someone: đến chào ai

exampleto pay someone a compliment: ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai

namespace

to give somebody money for work, goods, services, etc.

đưa tiền cho ai đó để mua công việc, hàng hóa, dịch vụ, v.v.

Ví dụ:
  • Who's paying?

    Ai đang trả tiền?

  • I'll pay for the tickets.

    Tôi sẽ trả tiền vé.

  • You have to pay extra for a single room.

    Bạn phải trả thêm tiền cho một phòng đơn.

  • Many consumers are willing to pay more for better service.

    Nhiều người tiêu dùng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn để có được dịch vụ tốt hơn.

  • Let me pay you for your time.

    Hãy để tôi trả tiền cho thời gian của bạn.

  • Her parents paid for her to go to Canada.

    Cha mẹ cô đã trả tiền để cô đến Canada.

  • Would you mind paying the taxi driver?

    Bạn có phiền trả tiền cho tài xế taxi không?

  • She's paid $200 a day.

    Cô ấy được trả 200 USD một ngày.

  • Let me pay the bill.

    Hãy để tôi thanh toán hóa đơn.

  • Are you paying by card?

    Bạn có thanh toán bằng thẻ không?

  • to pay (in) cash

    trả (bằng) tiền mặt

  • She pays £200 a week for this apartment.

    Cô ấy trả 200 bảng một tuần cho căn hộ này.

  • I don't pay you to sit around all day doing nothing!

    Tôi không trả tiền cho bạn để ngồi cả ngày không làm gì cả!

  • I pay him £10 to clean the car.

    Tôi trả anh ta 10 bảng để rửa xe.

Ví dụ bổ sung:
  • How much did you pay for your new car?

    Bạn đã trả bao nhiêu cho chiếc xe mới của mình?

  • I would gladly pay for the benefits such a tax would bring.

    Tôi sẵn sàng trả tiền cho những lợi ích mà thuế đó mang lại.

  • The revenue will be used to help pay for environmental improvements.

    Doanh thu sẽ được sử dụng để giúp chi trả cho việc cải thiện môi trường.

  • Protesters against the tax carried banners reading ‘Can't pay! Won't pay!’

    Những người phản đối thuế mang biểu ngữ có nội dung 'Không thể trả tiền! Sẽ không trả tiền!’

  • You can expect to pay upwards of £200 a night at this exclusive hotel.

    Bạn có thể phải trả tới 200 bảng một đêm tại khách sạn độc quyền này.

Từ, cụm từ liên quan

to give somebody money that you owe them

đưa cho ai đó số tiền mà bạn nợ họ

Ví dụ:
  • to pay a fee/bill/fine/debt

    trả một khoản phí/hóa đơn/tiền phạt/nợ

  • to pay your rent

    để trả tiền thuê nhà của bạn

  • Everyone has to pay their taxes.

    Mọi người đều phải đóng thuế.

  • The union paid all her legal costs.

    Công đoàn đã thanh toán mọi chi phí pháp lý cho cô ấy.

  • Membership fees should be paid to the secretary.

    Phí thành viên phải được trả cho thư ký.

  • He still hasn't paid me the money he owes me.

    Anh ấy vẫn chưa trả số tiền anh ấy nợ tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • He was made bankrupt for failing to pay debts of over £2 million.

    Anh ta bị phá sản vì không trả được khoản nợ hơn 2 triệu bảng Anh.

  • The company was ordered to pay the five workers £5 000 in compensation each.

    Công ty được lệnh phải bồi thường cho 5 công nhân 5 000 bảng Anh mỗi người.

  • It is for the courts to decide who is liable to pay damages.

    Việc bồi thường thiệt hại là do tòa án quyết định ai phải chịu trách nhiệm bồi thường.

  • We pay £300 a week to our landlord.

    Chúng tôi trả 300 bảng mỗi tuần cho chủ nhà.

  • Have you paid him the rent yet?

    Bạn đã trả tiền thuê nhà cho anh ta chưa?

to give or provide a particular amount of money for the work that somebody does

cho hoặc cung cấp một số tiền cụ thể cho công việc mà ai đó làm

Ví dụ:
  • Software firms generally pay well (= pay high salaries).

    Các công ty phần mềm thường trả lương cao (= trả lương cao).

  • jobs that pay less than £10 an hour

    công việc có mức lương dưới 10 bảng một giờ

  • I need to get a job that pays better.

    Tôi cần tìm một công việc có mức lương tốt hơn.

used with some nouns to show that you are giving or doing the thing mentioned

được sử dụng với một số danh từ để chỉ ra rằng bạn đang đưa ra hoặc làm điều được đề cập

Ví dụ:
  • Most of the students weren't paying attention.

    Hầu hết học sinh đều không chú ý.

  • The director paid tribute to all she had done for the charity.

    Giám đốc tỏ lòng tôn kính đối với tất cả những gì cô đã làm cho tổ chức từ thiện.

  • He paid a visit to Japan last year.

    Anh ấy đã đến thăm Nhật Bản vào năm ngoái.

  • The film pays homage to classic Hollywood musicals.

    Bộ phim bày tỏ lòng kính trọng đối với những vở nhạc kịch cổ điển của Hollywood.

  • I'll pay you a visit when I'm next in town.

    Tôi sẽ đến thăm bạn vào lần tới khi tôi tới thị trấn.

  • He's always paying me compliments.

    Anh ấy luôn dành cho tôi những lời khen ngợi.

Ví dụ bổ sung:
  • I paid a call on my friends.

    Tôi đã gọi điện cho bạn bè của tôi.

  • When a friend tracks him down and pays him a call, Henry gives him a drubbing.

    Khi một người bạn theo dõi anh ta và gọi điện cho anh ta, Henry đã đánh anh ta một trận say sưa.

  • I didn't pay attention to what she was saying.

    Tôi không chú ý đến những gì cô ấy nói.

to produce a profit; to result in some advantage for somebody

để tạo ra lợi nhuận; mang lại lợi ích nào đó cho ai đó

Ví dụ:
  • It's hard to make farming pay.

    Thật khó để làm cho nông nghiệp trả tiền.

  • Crime doesn't pay.

    Tội ác không trả tiền.

  • It pays to keep up to date with your work.

    Nó trả tiền để giữ cho đến nay với công việc của bạn.

  • It would probably pay you to hire an accountant.

    Bạn có thể sẽ được trả tiền nếu thuê một kế toán viên.

Ví dụ bổ sung:
  • Sometimes, the film tells us, crime does pay.

    Đôi khi, bộ phim cho chúng ta biết, tội ác phải trả giá.

  • Doing business with the United States pays, and pays very well.

    Kinh doanh với Hoa Kỳ mang lại lợi nhuận rất cao.

  • Learning pays in all sorts of ways—it can be the first step to a job or better job and to making new friends.

    Việc học mang lại lợi ích theo nhiều cách khác nhau - đó có thể là bước đầu tiên để có được một công việc hoặc công việc tốt hơn và để kết bạn mới.

to suffer or be punished for your beliefs or actions

chịu đựng hoặc bị trừng phạt vì niềm tin hoặc hành động của bạn

Ví dụ:
  • You'll pay for that remark!

    Bạn sẽ phải trả giá cho nhận xét đó!

  • He will pay dearly for what he did.

    Anh ta sẽ phải trả giá đắt cho việc mình đã làm.

  • Many people paid with their lives (= they died).

    Nhiều người phải trả giá bằng mạng sống của họ (= họ đã chết).