Định nghĩa của từ predictable

predictableadjective

có thể dự đoán được

/prɪˈdɪktəbl//prɪˈdɪktəbl/

Từ "predictable" bắt nguồn từ tiếng Latin "praedicere," có nghĩa là "nói trước" hoặc "dự đoán". Động từ tiếng Latin này bao gồm hai phần: "prae," có nghĩa là "trước" và "dicere," có nghĩa là "nói". "Praedicere" phát triển thành từ tiếng Pháp cổ "predicier" và cuối cùng thành từ tiếng Anh "predict", sau đó tạo ra "predictable." Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 16.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó thể nói trước; có thể đoán trước, có thể dự đoán

namespace

if something is predictable, you know in advance that it will happen or what it will be like

nếu điều gì đó có thể đoán trước được, bạn biết trước rằng nó sẽ xảy ra hoặc nó sẽ như thế nào

Ví dụ:
  • a predictable result

    một kết quả có thể đoán trước được

  • The ending of the book was entirely predictable.

    Cái kết của cuốn sách hoàn toàn có thể đoán trước được.

  • The disease follows a highly predictable pattern.

    Căn bệnh này diễn ra theo một mô hình rất có thể dự đoán được.

  • In March and April, the weather is much less predictable.

    Vào tháng 3 và tháng 4, thời tiết khó dự đoán hơn nhiều.

  • The traffic on this highway is predictable during rush hour, with bumper-to-bumper congestion and honking horns.

    Tình hình giao thông trên xa lộ này có thể dự đoán được vào giờ cao điểm, với tình trạng tắc đường và tiếng còi xe inh ỏi.

Ví dụ bổ sung:
  • He asked whether this was predictable from previous performances.

    Anh ấy hỏi liệu điều này có thể đoán trước được từ những buổi biểu diễn trước đó hay không.

  • Recent changes make the future even less predictable.

    Những thay đổi gần đây khiến tương lai thậm chí còn khó dự đoán hơn.

  • The results were utterly predictable.

    Kết quả hoàn toàn có thể đoán trước được.

  • It was fairly predictable that there would be clashes between rival groups.

    Có thể đoán trước được rằng sẽ có những cuộc đụng độ giữa các nhóm đối thủ.

  • The government's reaction was sadly predictable.

    Đáng buồn là phản ứng của chính phủ có thể đoán trước được.

behaving or happening in a way that you would expect and therefore boring

cư xử hoặc xảy ra theo cách mà bạn mong đợi và do đó nhàm chán

Ví dụ:
  • He's very nice, but I find him rather dull and predictable.

    Anh ấy rất tử tế, nhưng tôi thấy anh ấy khá buồn tẻ và dễ đoán.

  • Rock music is getting so predictable these days.

    Nhạc rock ngày nay đang trở nên dễ đoán hơn.

  • She had been in a number of predictable sitcoms.

    Cô ấy đã tham gia một số bộ phim sitcom có ​​thể đoán trước được.