tính từ
đặc, chắc
(: with) phù hợp, thích hợp
action consistent with the law: hành động phù hợp với luật pháp
it would not be consistent with my honour to...: danh dự của tôi không cho phép tôi...
kiên định, trước sau như một
a consistent friend of the working class: người bạn kiên định của giai cấp công nhân