tính từ
vững, vững chắc, vững vàng
to steady a table: chêm bàn cho vững
điều đặn, đều đều
hatred will steady him: lòng căm thù sẽ làm cho anh ta kiên định
to require a steady light: cần ánh sáng đều
a steady rise in prices: giá cả cứ lên đều đều
kiên định, không thay đổi
to be steady in one's principles: kiên định trong nguyên tắc
ngoại động từ
làm cho vững, làm cho vững chắc, làm cho vững vàng
to steady a table: chêm bàn cho vững
làm cho kiên định
hatred will steady him: lòng căm thù sẽ làm cho anh ta kiên định
to require a steady light: cần ánh sáng đều
a steady rise in prices: giá cả cứ lên đều đều