tính từ
thường, thông thường, bình thường, tầm thường
out of the ordinary: khác thường
in an ordinary way: theo cách thông thường
(quân sự) ((viết tắt) O.S) binh nhì hải quân
danh từ
điều thông thường, điều bình thường
out of the ordinary: khác thường
in an ordinary way: theo cách thông thường
cơm bữa (ở quán ăn)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn, quán rượu