tính từ
vững vàng; ổn định
kiên định, kiên quyết
they stable where they can: họ tìm được chỗ nào thì nằm chỗ ấy
(vật lý) ổn định, bền
danh từ
chuồng (ngựa, bò, trâu...)
đàn ngựa đua (ở một chuồng nào)
they stable where they can: họ tìm được chỗ nào thì nằm chỗ ấy
(số nhiều) (quân sự) công tác ở chuồng ngựa