Định nghĩa của từ foreseeable

foreseeableadjective

có thể thấy trước

/fɔːˈsiːəbl//fɔːrˈsiːəbl/

"Foreseeable" kết hợp các từ tiếng Anh cổ "for-" (có nghĩa là "before" hoặc "ở phía trước") và "seon" (có nghĩa là "nhìn thấy"). Từ này ban đầu xuất hiện vào thế kỷ 14 với tên gọi là "foreseable", nhưng cách viết hiện đại đã thay đổi theo thời gian. Ý nghĩa cốt lõi của nó vẫn như vậy: một cái gì đó có thể được dự đoán hoặc dự đoán dựa trên thông tin hoặc kiến ​​thức có sẵn.

Tóm Tắt

typetính từ

meaningthấy trước được, dự đoán được

namespace
Ví dụ:
  • The potential risks of the new product launch are largely foreseeable, as we have already identified several potential challenges during the product development stage.

    Những rủi ro tiềm ẩn khi ra mắt sản phẩm mới phần lớn có thể lường trước được vì chúng tôi đã xác định được một số thách thức tiềm ẩn trong giai đoạn phát triển sản phẩm.

  • The company has taken all necessary precautions to minimize any foreseeable impacts of the proposed project on the environment.

    Công ty đã thực hiện mọi biện pháp phòng ngừa cần thiết để giảm thiểu mọi tác động có thể lường trước được của dự án đề xuất đối với môi trường.

  • Initiating this new partnership is likely to yield foreseeable benefits for both our organizations, such as increased market reach and enhanced operational efficiencies.

    Việc khởi xướng quan hệ đối tác mới này có thể mang lại những lợi ích có thể thấy trước cho cả hai tổ chức của chúng tôi, chẳng hạn như mở rộng phạm vi thị trường và nâng cao hiệu quả hoạt động.

  • During the due diligence process, we were able to identify and address all foreseeable issues related to the acquisition, which helped to minimize risks and maximize the potential benefits.

    Trong quá trình thẩm định, chúng tôi đã có thể xác định và giải quyết mọi vấn đề có thể lường trước được liên quan đến việc mua lại, giúp giảm thiểu rủi ro và tối đa hóa lợi ích tiềm năng.

  • While it is difficult to predict the future, we anticipate that the market demand for our products will continue to grow at a foreseeable rate, given current economic indicators.

    Mặc dù khó có thể dự đoán tương lai, chúng tôi dự đoán nhu cầu thị trường đối với sản phẩm của chúng tôi sẽ tiếp tục tăng trưởng với tốc độ có thể dự đoán được, dựa trên các chỉ số kinh tế hiện tại.

  • In order to manage risks appropriately, our risk management strategy takes into account all foreseeable scenarios and their potential impacts.

    Để quản lý rủi ro một cách phù hợp, chiến lược quản lý rủi ro của chúng tôi sẽ tính đến mọi tình huống có thể lường trước được và tác động tiềm ẩn của chúng.

  • The project timeline and budget are closely aligned with our forecasted requirements, and we do not anticipate any foreseeable delays or unexpected costs.

    Tiến độ và ngân sách của dự án phù hợp chặt chẽ với các yêu cầu dự báo của chúng tôi và chúng tôi không lường trước được bất kỳ sự chậm trễ hoặc chi phí bất ngờ nào.

  • While we cannot foresee every potential problem, our extensive experience in this industry enables us to identify and address most foreseeable issues proactively.

    Mặc dù chúng tôi không thể lường trước được mọi vấn đề tiềm ẩn, nhưng kinh nghiệm sâu rộng trong ngành này cho phép chúng tôi xác định và giải quyết hầu hết các vấn đề có thể lường trước một cách chủ động.

  • As part of our regulatory compliance efforts, we have identified and mitigated all foreseeable risks related to our products and services, and we will continue to monitor their safety and effectiveness.

    Là một phần trong nỗ lực tuân thủ quy định, chúng tôi đã xác định và giảm thiểu mọi rủi ro có thể lường trước liên quan đến các sản phẩm và dịch vụ của mình và chúng tôi sẽ tiếp tục giám sát tính an toàn và hiệu quả của chúng.

  • The likelihood of any unforeseeable events or disruptions is low, given the robustness of our systems and processes, and the foreseeable risks have been thoroughly addressed.

    Khả năng xảy ra bất kỳ sự kiện hoặc gián đoạn không lường trước nào là thấp, vì hệ thống và quy trình của chúng tôi rất mạnh mẽ và những rủi ro có thể lường trước đã được giải quyết triệt để.

Thành ngữ

for/in the foreseeable future
for/in the period of time when you can predict what is going to happen, based on the present circumstances
  • The statue will remain in the museum for the foreseeable future.
  • It's unlikely that the hospital will be closed in the foreseeable future (= soon).