Định nghĩa của từ usual

usualadjective

thông thường, thường dùng

/ˈjuːʒʊəl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "usual" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "usuel", có nghĩa là "customary" hoặc "thói quen". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "usus", có nghĩa là "custom" hoặc "cách sử dụng". Vào thế kỷ 14, tiếng Anh trung đại đã mượn thuật ngữ "usuel" và đổi thành "usual." Ban đầu, từ này dùng để chỉ những thứ theo thông lệ hoặc truyền thống, chẳng hạn như "usual customs" hoặc "usual practices." Theo thời gian, ý nghĩa của "usual" đã mở rộng để bao gồm các khía cạnh chung hoặc điển hình của một thứ gì đó, chẳng hạn như "usual activities" hoặc "usual behavior." Ngày nay, từ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm ngôn ngữ, văn hóa và cuộc sống hàng ngày. Khi chúng ta nói một thứ gì đó là "usual,", chúng ta đang thừa nhận rằng đó là một phần quen thuộc và có thể đoán trước được trong trải nghiệm của chúng ta.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningthường, thông thường, thường lệ, thường dùng, dùng quen

exampleusual clothes: quần áo thường mặc hằng ngày

exampleto arrive later than usual: đến muộn hn thường ngày

exampleas usual: như thường lệ

typeDefault

meaningthường, thông dụng

namespace

that happens or is done most of the time or in most cases

điều đó xảy ra hoặc được thực hiện hầu hết thời gian hoặc trong hầu hết các trường hợp

Ví dụ:
  • This is the usual way of doing it.

    Đây là cách thông thường để làm điều đó.

  • He came home later than usual.

    Anh về nhà muộn hơn thường lệ.

  • He didn't sound like his usual happy self.

    Anh ấy có vẻ không giống vẻ vui vẻ thường ngày của mình.

  • She sat in her usual seat at the back.

    Cô ngồi ở chiếc ghế quen thuộc ở phía sau.

  • They asked me why I wanted the job and why I thought I was suitable—you know, the usual thing.

    Họ hỏi tôi tại sao tôi muốn công việc đó và tại sao tôi nghĩ mình phù hợp - bạn biết đấy, điều bình thường thôi.

  • You need to enter all the usual stuff—name, address, credit card details.

    Bạn cần nhập tất cả những thông tin thông thường—tên, địa chỉ, chi tiết thẻ tín dụng.

  • Our usual practice is to ask for references from previous employers.

    Cách làm thông thường của chúng tôi là yêu cầu tài liệu tham khảo từ các nhà tuyển dụng trước đây.

  • She made all the usual excuses.

    Cô ấy đưa ra đủ mọi lý do thông thường.

  • This weather is not usual for this time of year.

    Thời tiết này không bình thường vào thời điểm này trong năm.

  • It is usual to start a speech by thanking everybody for coming.

    Thông thường, người ta thường bắt đầu bài phát biểu bằng cách cảm ơn mọi người đã đến dự.

  • It is not usual for a head of government to attend a meeting like this.

    Việc một người đứng đầu chính phủ tham dự một cuộc họp như thế này là điều không bình thường.

  • This kind of behaviour is far from usual in children of this age.

    Loại hành vi này không bình thường ở trẻ em ở độ tuổi này.

Ví dụ bổ sung:
  • It's usual for the man to propose marriage.

    Việc người đàn ông cầu hôn là chuyện bình thường.

  • It's very usual for people to leave books and papers behind.

    Việc mọi người để lại sách và giấy tờ là điều rất bình thường.

  • The metal can then be painted in the usual way.

    Kim loại sau đó có thể được sơn theo cách thông thường.

  • He was sitting in his usual chair by the window.

    Anh đang ngồi trên chiếc ghế quen thuộc cạnh cửa sổ.

  • It is usual for the employer to pay the costs.

    Thông thường người sử dụng lao động phải trả chi phí.

Từ, cụm từ liên quan

what usually happens; what you usually have, especially the drink that you usually have

điều gì thường xảy ra; những gì bạn thường có, đặc biệt là đồ uống mà bạn thường uống

Ví dụ:
  • She wakes up at her usual time of 6:00 AM to go for a morning run.

    Cô ấy thức dậy vào thời gian thường lệ là 6:00 sáng để chạy bộ buổi sáng.

  • The usual suspects gathered in the crew room for their evening shift.

    Những người thường trực tập trung tại phòng phi hành đoàn để làm ca tối.

  • The train arrived at its usual platform at 5:30 PM.

    Tàu đến sân ga thường lệ lúc 5:30 chiều.

  • His usual cup of coffee was still waiting for him at the café counter.

    Tách cà phê thường uống của anh vẫn đang đợi anh ở quầy cà phê.

  • Every Saturday, they visit the farmer's market for their usual fresh produce.

    Mỗi thứ Bảy, họ đến chợ nông sản để mua nông sản tươi sống như thường lệ.

Thành ngữ

as per normal/usual
(informal)in the way that is normal or usual; as often happens
  • Everyone blamed me as per usual.
  • as usual
    in the same way as what happens most of the time or in most cases
  • Steve, as usual, was the last to arrive.
  • As usual at that hour, the place was deserted.
  • Despite her problems, she carried on working as usual.
  • Despite the problems staff arrived for work as usual.
  • business as usual
    a way of saying that things will continue as normal despite a difficult situation
  • It's business as usual at the factory, even while investigators sift through the bomb wreckage.
  • the usual suspects
    the people you would usually expect to do something or be included in something
  • She thanked all the usual suspects in her acceptance speech: her family, the director, the cast and the crew.