Định nghĩa của từ own

ownadjective

của chính mình, tự mình, nhận, nhìn nhận

/əʊn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "own" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*ainaz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "eigen". Người ta tin rằng từ nguyên thủy của tiếng Đức này bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*ai-", có nghĩa là "đi" hoặc "lấy". Trong tiếng Anh cổ, từ "own" được dùng để chỉ sự sở hữu hoặc quyền sở hữu, và thường được dùng kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "own land" hoặc "own kin." Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi, và cuối cùng nó trở thành từ tiếng Anh hiện đại "own" mà chúng ta sử dụng ngày nay để chỉ sự sở hữu hoặc kiểm soát. Điều thú vị là từ "own" có nghĩa gần giống với một từ tiếng Anh cổ khác là "owe", có nghĩa là "nợ" hoặc "to own.". Mối liên hệ này làm nổi bật tầm quan trọng của sự sở hữu và quyền sở hữu trong di sản ngôn ngữ và văn hóa của tiếng Anh.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcủa chính mình, của riêng mình

exampleto own to having done something: thú nhận là đã làm việc gì

exampleI have nothing of my own: tôi chẳng có cái gì riêng cả

meaningđộc lập cho bản thân mình; tự mình chịu trách nhiệm; với phương tiện của bản thân mình

examplehe owns his deficiencies: anh ta nhận những thiếu sót của anh ta

exampleto own oneself indebted: thừa nhận là có hàm ơn

meaningchẳng kém ai, có thể đối địch được với người

type ngoại động từ

meaningcó, là chủ của

exampleto own to having done something: thú nhận là đã làm việc gì

exampleI have nothing of my own: tôi chẳng có cái gì riêng cả

meaningnhận, nhìn nhận; thừa nhận là có, thừa nhận là đúng, cam tâm nhận (sự thống trị...)

examplehe owns his deficiencies: anh ta nhận những thiếu sót của anh ta

exampleto own oneself indebted: thừa nhận là có hàm ơn

namespace

used to emphasize that something belongs to or is connected with somebody

được sử dụng để nhấn mạnh rằng một cái gì đó thuộc về hoặc được kết nối với ai đó

Ví dụ:
  • It was her own idea.

    Đó là ý tưởng của riêng cô ấy.

  • I saw it with my own eyes (= I didn't hear about it from somebody else).

    Tôi đã tận mắt nhìn thấy nó (= tôi chưa từng nghe về nó từ người khác).

  • Is the car your own?

    Chiếc xe có phải là của riêng bạn không?

  • Your day off is your own (= you can spend it as you wish).

    Ngày nghỉ của bạn là của riêng bạn (= bạn có thể chi tiêu nó theo ý muốn).

  • He desperately wants to live his own life (= be independent and do whatever he wants).

    Anh ấy rất muốn sống cuộc sống của riêng mình (= độc lập và làm bất cứ điều gì anh ấy muốn).

  • Our children are grown up and have children of their own.

    Con cái chúng tôi đã lớn và có con riêng.

  • For reasons of his own (= particular reasons that perhaps only he knew about), he refused to join the club.

    Vì những lý do riêng của anh ấy (= những lý do cụ thể mà có lẽ chỉ anh ấy biết), anh ấy đã từ chối tham gia câu lạc bộ.

  • The accident happened through no fault of her own.

    Tai nạn xảy ra không phải do lỗi của cô ấy.

  • He wants to come into the business on his own terms.

    Anh ấy muốn tham gia kinh doanh theo cách riêng của mình.

  • I need a room of my own.

    Tôi cần một căn phòng của riêng mình.

  • I have my very own room at last.

    Cuối cùng tôi cũng có phòng riêng của mình.

  • their own personal/unique/private beliefs

    niềm tin cá nhân/độc nhất/riêng tư của họ

  • He was determined to go his own way.

    Anh quyết tâm đi theo con đường riêng của mình.

  • I was almost completely in my own little world.

    Tôi gần như hoàn toàn chìm đắm trong thế giới nhỏ bé của riêng mình.

  • Most people want to live in their own homes as they age.

    Hầu hết mọi người muốn sống trong nhà riêng của họ khi họ già đi.

done or produced by and for yourself

được thực hiện hoặc sản xuất bởi và cho chính bạn

Ví dụ:
  • She makes all her own clothes.

    Cô ấy tự may tất cả quần áo cho mình.

  • He has to cook his own meals.

    Anh ấy phải tự nấu bữa ăn cho mình.

  • She owns a beautiful mansion in the hills with a stunning view of the city.

    Cô ấy sở hữu một ngôi biệt thự xinh đẹp trên đồi với tầm nhìn tuyệt đẹp ra thành phố.

  • My puppy is already treating my apartment like it's his own, with blankets and toys strewn all over the place.

    Con chó con của tôi đã coi căn hộ của tôi như thể đó là nhà của nó, với chăn và đồ chơi rải rác khắp nơi.

  • He proudly owns a collection of classic sports cars, each one meticulously restored and divinely charming.

    Ông tự hào sở hữu bộ sưu tập xe thể thao cổ điển, mỗi chiếc đều được phục chế tỉ mỉ và có sức quyến rũ tuyệt vời.

Thành ngữ

come into your/its own
to have the opportunity to show how good or useful you are or something is
  • When the traffic's this bad, a bicycle really comes into its own.
  • the devil looks after his own
    (saying)bad people often seem to have good luck
    get your own back (on somebody)
    (informal)to do something to somebody in return for harm they have done to you; to get revenge
  • I'll get my own back on him one day, I swear!
  • have a mind of your own
    (humorous)to have your own opinion and make your own decisions without being influenced by other people
  • She has a mind of her own and isn't afraid to say what she thinks.
  • My computer seems to have a mind of its own!
  • hold your own (against somebody/something) (in something)
    to remain in a strong position when somebody is attacking you, competing with you, etc.
  • Business isn't good but we're managing to hold our own.
  • She can hold her own against anybody in an argument.
  • The patient is holding her own although she is still very sick.
  • in your own right
    because of your personal qualifications or efforts, not because of your connection with somebody else
  • She sings with a rock band, but she's also a jazz musician in her own right.
  • like, etc. the sound of your own voice
    (disapproving)to like talking a lot or too much, usually without wanting to listen to other people
  • She’s much too fond of the sound of her own voice.
  • (all) on your own
    North American Englishalone; without anyone else
  • I'm all on my own today.
  • She lives on her own.
  • without help
  • He did it on his own.