tính từ
của chính mình, của riêng mình
to own to having done something: thú nhận là đã làm việc gì
I have nothing of my own: tôi chẳng có cái gì riêng cả
độc lập cho bản thân mình; tự mình chịu trách nhiệm; với phương tiện của bản thân mình
he owns his deficiencies: anh ta nhận những thiếu sót của anh ta
to own oneself indebted: thừa nhận là có hàm ơn
chẳng kém ai, có thể đối địch được với người
ngoại động từ
có, là chủ của
to own to having done something: thú nhận là đã làm việc gì
I have nothing of my own: tôi chẳng có cái gì riêng cả
nhận, nhìn nhận; thừa nhận là có, thừa nhận là đúng, cam tâm nhận (sự thống trị...)
he owns his deficiencies: anh ta nhận những thiếu sót của anh ta
to own oneself indebted: thừa nhận là có hàm ơn