Định nghĩa của từ making

makingnoun

làm

/ˈmeɪkɪŋ//ˈmeɪkɪŋ/

Từ "making" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "macian", có nghĩa là "làm, làm, sáng tạo". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*makōn", có nghĩa là "làm, làm". "Making" đã được sử dụng trong tiếng Anh trong nhiều thế kỷ, phát triển từ các dạng trước đó là "macan" và "maken". Đây là một từ đa năng, phản ánh hành động sáng tạo và chế tác thiết yếu của con người, cho dù đó là xây dựng, nấu ăn, viết lách hay chỉ đơn giản là tạo ra một thứ gì đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự làm, sự chế tạo; cách làm, cách chế tạo

meaningsự tiến bộ, sự thành công, sự lớn lên; nguyên nhân tiến bộ, nguyên nhân thành công

examplemilitary services can be the making of him: nghĩa vụ trong quân đội có thể là nguyên nhân cho anh ta lớn lên

meaning(số nhiều) đức tính, tài năng; yếu tố

exampleto have the makings of a great writer: có những yếu tố để trở thành một nhà văn lớn

namespace
Ví dụ:
  • James is currently making a homemade pizza in the kitchen.

    James hiện đang làm bánh pizza tự làm trong bếp.

  • The artist is making a masterpiece on the canvas using a variety of paints and brushes.

    Nghệ sĩ đang tạo nên một kiệt tác trên vải bằng cách sử dụng nhiều loại sơn và cọ vẽ khác nhau.

  • My sister is making Mom's famous apple pie for the annual holiday dinner.

    Chị gái tôi đang làm món bánh táo nổi tiếng của mẹ cho bữa tối ngày lễ hàng năm.

  • My little brother is making a science project for school using volcano materials.

    Em trai tôi đang làm một dự án khoa học cho trường bằng cách sử dụng vật liệu núi lửa.

  • Lucy is making a list of things that need to be done today to ensure she has a productive day.

    Lucy đang lập danh sách những việc cần làm hôm nay để đảm bảo cô có một ngày làm việc hiệu quả.

  • Sarah loves making jewelry with various beads, feathers, and wires, creating unique and beautiful accessories.

    Sarah thích làm đồ trang sức bằng nhiều loại hạt, lông vũ và dây kim loại, tạo ra những phụ kiện độc đáo và đẹp mắt.

  • My friend Nick is making a big pot of chili for a fundraiser being held at his church later this week.

    Bạn tôi Nick đang nấu một nồi ớt lớn cho một sự kiện gây quỹ được tổ chức tại nhà thờ của anh ấy vào cuối tuần này.

  • Alex is making a DIY headboard for his bedroom using some scrap wood and his father's tools.

    Alex đang tự làm đầu giường cho phòng ngủ của mình bằng một số gỗ vụn và dụng cụ của bố.

  • The chef is making a mouth-watering dish by adding a variety of spices and ingredients to the pan.

    Đầu bếp đang chế biến một món ăn hấp dẫn bằng cách thêm nhiều loại gia vị và nguyên liệu vào chảo.

  • I'm making progress on my novel by writing for at least an hour every day before work.

    Tôi đang tiến triển trong cuốn tiểu thuyết của mình bằng cách dành ít nhất một giờ mỗi ngày để viết trước khi đi làm.

Thành ngữ

be the making of somebody
to make somebody become a better or more successful person
  • University was the making of Joe.
  • have the makings of something
    to have the qualities that are necessary to become something
  • Her first novel has all the makings of a classic.
  • He has the makings of a first-rate lawyer.
  • in the making
    in the process of becoming something or of being made
  • This model was two years in the making.
  • These events are history in the making.
  • of your own making
    created by you rather than by somebody/something else