Định nghĩa của từ battle

battlenoun

trận đánh, chiến thuật

/ˈbatl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "battle" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và có từ thế kỷ thứ 9. Nó bắt nguồn từ "beotan", có nghĩa là "chiến đấu" hoặc "tranh đấu". Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Anh cổ "beode", có nghĩa là "war" hoặc "xung đột". Cách viết "battle" lần đầu tiên xuất hiện vào thế kỷ thứ 11 và vẫn không thay đổi nhiều kể từ đó. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm không chỉ các xung đột về thể chất mà còn bao hàm cả các xung đột ẩn dụ. Ví dụ, người ta có thể gọi cuộc đấu tranh chống lại bệnh tật hoặc cuộc chiến chống đói nghèo là "battle." Ngày nay, từ "battle" được dùng để mô tả bất kỳ cuộc thi đấu căng thẳng hoặc kéo dài nào, dù là về thể chất, trí tuệ hay cảm xúc. Nguồn gốc của từ này trong tiếng Anh cổ phản ánh lịch sử lâu đời của nó và nhiều cách mà con người đã sử dụng nó để mô tả các cuộc xung đột và cạnh tranh của họ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtrận đánh; cuộc chiến đấu

exampleto battle with the winds and waves: vật lộn với sóng gió

meaningchiến thuật

meaningtrận đánh do đánh giỏi và dũng cảm

type nội động từ

meaningchiến đấu, vật lộn

exampleto battle with the winds and waves: vật lộn với sóng gió

namespace

a fight between armies, ships or planes, especially during a war; a violent fight between groups of people

cuộc chiến giữa quân đội, tàu hoặc máy bay, đặc biệt là trong chiến tranh; một cuộc chiến bạo lực giữa các nhóm người

Ví dụ:
  • Napoleon was defeated at the Battle of Waterloo.

    Napoléon bị đánh bại trong trận Waterloo.

  • His father had been killed in battle.

    Cha của anh đã bị giết trong trận chiến.

  • to go into battle

    đi vào trận chiến

  • Hundreds of protesters fought running battles with the police.

    Hàng trăm người biểu tình đã chiến đấu với cảnh sát.

  • In 1817 Bolivar won a series of battles against Spanish forces.

    Năm 1817 Bolivar giành chiến thắng trong một loạt trận chiến chống lại lực lượng Tây Ban Nha.

  • It ended in a gun battle between police and drug smugglers.

    Nó kết thúc trong một cuộc đấu súng giữa cảnh sát và những kẻ buôn lậu ma túy.

Ví dụ bổ sung:
  • He died in battle.

    Anh ta chết trong trận chiến.

  • Many young men were sent into battle without proper training.

    Nhiều thanh niên bị đưa vào trận chiến mà không được huấn luyện bài bản.

  • The film has all the usual car chases and gun battles.

    Phim có đầy đủ những cảnh rượt đuổi bằng ô tô và đấu súng thông thường.

  • The battle between police and demonstrators continued for several hours.

    Cuộc chiến giữa cảnh sát và người biểu tình tiếp tục trong nhiều giờ.

  • Charles V refused to give battle.

    Charles V từ chối tham chiến.

Từ, cụm từ liên quan

a competition, an argument or a struggle between people or groups of people trying to win power or control

một cuộc cạnh tranh, một cuộc tranh cãi hoặc một cuộc đấu tranh giữa những người hoặc nhóm người đang cố gắng giành quyền lực hoặc sự kiểm soát

Ví dụ:
  • She finally won her six-year battle for compensation.

    Cuối cùng cô đã thắng trong cuộc chiến đòi bồi thường kéo dài sáu năm.

  • They are engaged in a legal battle with their competitors.

    Họ đang tham gia vào một cuộc chiến pháp lý với các đối thủ cạnh tranh của họ.

  • He faces an uphill battle against a hostile press.

    Anh phải đối mặt với cuộc chiến khó khăn trước báo chí thù địch.

  • a battle of wits (= when each side uses their ability to think quickly to try to win)

    một trận chiến trí tuệ (= khi mỗi bên sử dụng khả năng suy nghĩ nhanh chóng của mình để cố gắng giành chiến thắng)

  • a battle of wills (= when each side is very determined to win)

    một trận chiến ý chí (= khi mỗi bên đều rất quyết tâm giành chiến thắng)

  • the battle of the sexes

    cuộc chiến của giới tính

  • The essay discusses the endless battle between man and nature.

    Bài luận bàn về cuộc chiến bất tận giữa con người và thiên nhiên.

  • The government now faces a new battle over tax increases.

    Chính phủ hiện phải đối mặt với một cuộc chiến mới về việc tăng thuế.

Ví dụ bổ sung:
  • A policy battle is raging in Washington.

    Một cuộc chiến chính sách đang nổ ra ở Washington.

  • A ten-month legal battle ensued.

    Một cuộc chiến pháp lý kéo dài mười tháng xảy ra sau đó.

  • She saw a way to end the prolonged legal battle.

    Cô đã tìm ra cách để kết thúc cuộc chiến pháp lý kéo dài.

  • The college president fought a running battle with the editors of the student newspaper.

    Hiệu trưởng trường đã có cuộc chiến dai dẳng với ban biên tập tờ báo sinh viên.

a determined effort that somebody makes to solve a difficult problem or succeed in a difficult situation

nỗ lực quyết tâm của ai đó để giải quyết một vấn đề khó khăn hoặc thành công trong một tình huống khó khăn

Ví dụ:
  • She finally lost her long battle against cancer.

    Cuối cùng cô đã thua cuộc chiến lâu dài chống lại căn bệnh ung thư.

  • He has fought an uphill battle against prejudice.

    Anh ấy đã chiến đấu một cuộc chiến khó khăn chống lại thành kiến.

  • Her life had become a battle for survival.

    Cuộc sống của cô đã trở thành một cuộc chiến sinh tồn.

  • the battle for human rights

    cuộc chiến vì nhân quyền

  • his battle with alcoholism

    cuộc chiến của anh ấy với chứng nghiện rượu

  • They have been at the forefront of the battle to save the hospital.

    Họ đã đi đầu trong cuộc chiến để cứu bệnh viện.

Thành ngữ

the battle lines are drawn
used to say that people or groups have shown which side they intend to support in an argument or contest that is going to begin
do battle (with somebody) (over something)
to fight or argue with somebody
  • He was quite prepared to do battle with his boss over his promotion.
  • Are you prepared to do battle with your insurance company over the claim?
  • fight your own battles
    to be able to win an argument or get what you want without anyone’s help
  • I wouldn't get involved—he's old enough to fight his own battles.
  • My parents believed in leaving me to fight my own battles.
  • half the battle
    the most important or difficult part of achieving something
  • When you’ve got a difficult day ahead, getting a good night’s sleep is often half the battle.
  • join battle (with somebody)
    (formal)to begin fighting somebody
  • The two armies joined battle.
  • Local residents have joined battle with the council over the lack of parking facilities.
  • (fight) a losing battle
    (to try to do) something that you will probably never succeed in doing
  • I’m fighting a losing battle against the mess in this house!
  • She wanted him to take some responsibility for his actions, but she knew it was a losing battle.