danh từ
kẻ thù, kẻ địch, địch thủ; quân địch, tàu địch
to be one's own enemy: tự mình làm hại mình
(thông tục) thì giờ
how goes the enemy?: mấy giờ rồi?
to kill the enemy: giết thì giờ
ma vương
tính từ
của địch, thù địch
to be one's own enemy: tự mình làm hại mình