ngoại động từ
sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
to arrange to come early: thu xếp để đến sớm
to arrange a room: sửa soạn căn phòng
to arrange one's hair: chải (vuốt) tóc cho gọn gàng tề chỉnh
thu xếp; chuẩn bị
to arrange with somebody about something: dàn xếp với ai vấn đề gì; đồng ý với ai cái gì
to arrange a marriage: thu xếp việc cưới xin
dàn xếp, hoà giải (một cuộc cãi nhau...)
nội động từ
thu xếp; chuẩn bị
to arrange to come early: thu xếp để đến sớm
to arrange a room: sửa soạn căn phòng
to arrange one's hair: chải (vuốt) tóc cho gọn gàng tề chỉnh
dàn xếp, đồng ý, thoả thuận
to arrange with somebody about something: dàn xếp với ai vấn đề gì; đồng ý với ai cái gì
to arrange a marriage: thu xếp việc cưới xin
(quân sự) đứng thành hàng ngũ chỉnh tề