Định nghĩa của từ streamline

streamlineverb

hợp lý hóa

/ˈstriːmlaɪn//ˈstriːmlaɪn/

Từ "streamline" có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 20, đặc biệt là trong lĩnh vực kỹ thuật và thiết kế công nghiệp. Thuật ngữ này được đặt ra vào những năm 1920 bởi kỹ sư người Mỹ Alexander Fleming Jr. và Fabian Hurd, một nhà thiết kế và kỹ sư tại Studebaker Corporation. Fleming và Hurd đã sử dụng thuật ngữ này để mô tả quá trình định hình khí động học một thiết kế nhằm giảm sức cản của không khí và tăng hiệu quả. Họ lấy cảm hứng từ chuyển động mượt mà, lưu động của một dòng suối, quan sát thấy các vật thể có hình dạng giống như dòng nước chảy của một dòng suối có thể cắt qua không khí với lực cản tối thiểu. Thuật ngữ này trở nên phổ biến vào những năm 1930 và 1940 khi các nhà sản xuất máy bay và ô tô bắt đầu áp dụng khái niệm tinh giản để cải thiện thiết kế của họ. Ngày nay, từ "streamline" được sử dụng rộng rãi để mô tả bất kỳ thiết kế hoặc quy trình nào nhằm tối ưu hóa hiệu quả, giảm sức cản và đạt được vẻ ngoài mượt mà, hợp lý hơn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdòng nước; luồng không khí

examplea streamline boat: tàu thuỷ có dáng khí động

meaningdáng thuôn, dáng khí động (tàu xe)

type tính từ

meaningcó dáng thuôn, có dáng khí động

examplea streamline boat: tàu thuỷ có dáng khí động

namespace

to give something a smooth, even shape so that it can move quickly and easily through air or water

để tạo cho vật gì đó một hình dạng nhẵn, đều để có thể di chuyển nhanh chóng và dễ dàng trong không khí hoặc nước

Ví dụ:
  • The cars all have a new streamlined design.

    Tất cả các xe đều có thiết kế mới hợp lý hơn.

  • The company has streamlined its production processes to increase efficiency and reduce costs.

    Công ty đã hợp lý hóa quy trình sản xuất để tăng hiệu quả và giảm chi phí.

  • The new software program is designed to help users streamline their workflow by automating repetitive tasks.

    Chương trình phần mềm mới được thiết kế để giúp người dùng hợp lý hóa quy trình làm việc bằng cách tự động hóa các tác vụ lặp đi lặp lại.

  • The airline has streamlined its operations by consolidating its hubs and implementing new technologies.

    Hãng hàng không này đã hợp lý hóa hoạt động của mình bằng cách hợp nhất các trung tâm và triển khai các công nghệ mới.

  • The project manager streamlined the project timeline by incorporating agile methodologies and reducing the number of meetings.

    Người quản lý dự án đã sắp xếp hợp lý tiến độ dự án bằng cách kết hợp các phương pháp linh hoạt và giảm số lượng cuộc họp.

to make a system, an organization, etc. work better, especially in a way that saves money

để làm cho một hệ thống, một tổ chức, v.v. hoạt động tốt hơn, đặc biệt là theo cách tiết kiệm tiền

Ví dụ:
  • The production process is to be streamlined.

    Quá trình sản xuất sẽ được hợp lý hóa.