Định nghĩa của từ sort

sortnoun

thứ, hạng loại, lựa chọn, sắp xếp, phân loại

/sɔːt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sort" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Trong tiếng Anh cổ, từ "peror" (geþo șirst) có nghĩa là "tách biệt" hoặc "phân biệt". Thuật ngữ này có liên quan đến từ "sórt" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "rank" hoặc "cấp độ". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "sort" phát triển thành nghĩa là "một loại hoặc loại" hoặc "một lớp sự vật". Nó thường được dùng kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "sort of" hoặc "a sort of". Nghĩa tiếng Anh hiện đại của "sort" là "sắp xếp theo thứ tự" hoặc "phân loại" xuất hiện vào thế kỷ 15. Ý nghĩa của từ này có thể liên quan đến ý tưởng tách biệt hoặc phân biệt giữa các nhóm hoặc loại khác nhau. Ngày nay, từ "sort" có nhiều nghĩa và cách sử dụng, bao gồm các động từ như "to sort" (sắp xếp) và các danh từ như "sort" (một loại hoặc loại). Mặc dù đã phát triển, nhưng nguồn gốc của từ này trong tiếng Anh cổ và tiếng Đức vẫn còn rõ ràng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthứ, loại, hạng

examplehis actions sort well with his profession: những hành động của anh ta rất phù hợp với nghề nghiệp của anh ta

exampleto sort ore: tuyển quặng

examplethese sort of men: (thông tục) những hạng người đó

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) kiểu, cách

examplein courteous sort: kiểu lịch sự lễ phép

examplein some sort: trong một chừng mực nào đó

meaning(ngành in) bộ chữ

type ngoại động từ

meaninglựa chọn, sắp xếp, phân loại

examplehis actions sort well with his profession: những hành động của anh ta rất phù hợp với nghề nghiệp của anh ta

exampleto sort ore: tuyển quặng

examplethese sort of men: (thông tục) những hạng người đó

namespace

a group or type of people or things that are similar in a particular way

một nhóm hoặc loại người hoặc những thứ tương tự nhau theo một cách cụ thể

Ví dụ:
  • ‘What sort of music do you like?’ ‘Oh, all sorts.’

    ‘Bạn thích thể loại nhạc nào?’ ‘Ồ, đủ thể loại.’

  • This sort of problem is quite common./These sorts of problems are quite common.

    Loại vấn đề này khá phổ biến./Những loại vấn đề này khá phổ biến.

  • He's the sort of person who only cares about money.

    Anh ấy là kiểu người chỉ quan tâm đến tiền bạc.

  • The sort/sorts of people who are having large families in the US and Ireland are very similar.

    Loại/loại người có gia đình đông con ở Mỹ và Ireland rất giống nhau.

  • For dessert there's a fruit pie of some sort (= you are not sure what kind).

    Đối với món tráng miệng có một loại bánh trái cây nào đó (= bạn không chắc chắn loại nào).

  • Most people went on training courses of one sort or another (= of various types) last year.

    Hầu hết mọi người đã tham gia các khóa đào tạo thuộc loại này hay loại khác (= các loại khác nhau) vào năm ngoái.

  • There were snacks—peanuts, olives, that sort of thing.

    Có đồ ăn nhẹ - đậu phộng, ô liu, những thứ tương tự.

  • There are all sorts of activities (= many different ones) for kids at the campsite.

    Có tất cả các loại hoạt động (= nhiều hoạt động khác nhau) dành cho trẻ em tại khu cắm trại.

  • What sort of price did you want to pay? (= approximately how much)

    Bạn muốn trả loại giá nào? (= xấp xỉ bao nhiêu)

  • What sort of time do you call this? (= I'm very angry that you have come so late.)

    Bạn gọi đây là loại thời gian nào? (= Tôi rất tức giận vì bạn đến muộn thế này.)

  • Statements like these are not the sort of stuff you'd expect from one of Australia's most powerful women.

    Những tuyên bố như thế này không phải là điều bạn mong đợi từ một trong những người phụ nữ quyền lực nhất nước Úc.

  • Tracey has been causing her mother all sorts of problems (= many different ones).

    Tracey đã gây ra cho mẹ cô đủ loại vấn đề (= nhiều vấn đề khác nhau).

Ví dụ bổ sung:
  • He has been doing the same sort of thing for decades.

    Anh ấy đã làm những việc tương tự trong nhiều thập kỷ.

  • You get to go to all sorts of places.

    Bạn có thể đi đến mọi nơi.

  • It will be a different sort of challenge from last year.

    Đây sẽ là một loại thử thách khác so với năm ngoái.

  • We will not tolerate this sort of behaviour.

    Chúng tôi sẽ không tha thứ cho loại hành vi này.

  • He just keeps asking all sorts of questions.

    Anh ấy cứ hỏi đủ thứ câu hỏi.

Từ, cụm từ liên quan

a particular type of person

một kiểu người cụ thể

Ví dụ:
  • My brother is not the sort to lie about something like that.

    Anh trai tôi không phải là loại người nói dối về những chuyện như thế.

the process of putting data in a particular order

quá trình đưa dữ liệu theo một thứ tự cụ thể

Ví dụ:
  • to do a sort

    để thực hiện một sắp xếp

Thành ngữ

it takes all sorts (to make a world)
(saying)used to say that you think somebody’s behaviour is very strange or unusual but that everyone is different and likes different things
  • ‘They spent their honeymoon mountain climbing.’ ‘Oh well, it takes all sorts!’
  • nothing of the sort/kind
    used to emphasize that the situation is very different from what has been said
  • ‘I was terrible!’ ‘You were nothing of the sort.’
  • of sorts
    (informal)used when you are saying that something is not a good example of a particular type of thing
  • He offered us an apology of sorts.
  • out of sorts
    (especially British English)ill or upset
  • She was tired and out of sorts by the time she arrived home.
  • Are you feeling all right? You look a bit out of sorts.
  • sort of
    to some extent but in a way that you cannot easily describe
  • She sort of pretends that she doesn't really care.
  • ‘Do you understand?’ ‘Sort of.’
  • a/some sort of something
    (informal)used for describing something in a not very exact way
  • I had a sort of feeling that he wouldn't come.
  • She was jumping around like some sort of kangaroo.
  • They're a sort of greenish-blue colour.
  • I was glad about it afterwards, in a funny sort of way.