Định nghĩa của từ gather

gatherverb

tập hợp, hái, lượm, thu thập

/ˈɡaðə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "gather" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Động từ "gather" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*gadizjan", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "gattern". Trong tiếng Anh cổ, từ này là "gaderian", có nghĩa là "to gather, assemble, collect". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*god-", mang ý nghĩa là "đến với nhau, tập hợp lại". Gốc này cũng xuất hiện trong các từ tiếng Anh khác như "good", "god" và "go". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "gather" đã thay đổi, nhưng ý nghĩa cốt lõi của nó là tập hợp mọi thứ lại với nhau vẫn không thay đổi. Ngày nay, "gather" có thể được sử dụng để mô tả một loạt các hành động, từ thu thập các vật thể đến tập hợp con người hoặc thông tin.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtập hợp, tụ họp lại

examplea crowd gathered round him: một đám đông tụ họp quanh anh ta

examplethe clouds are gathering: mây đang kéo đến

meaninghái, lượm, thu thập

examplethe rumour gathered as it spread: tin đồn càng lan đi càng được phóng đại mãi

exampleto gather information: lượm tin tức

exampleto gather experience: thu thập kinh nghiệm

meaninglấy, lấy lại

exampleto gather breath: lấy hơi

exampleto gather strength: lấy lại sức

type nội động từ

meaningtập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến

examplea crowd gathered round him: một đám đông tụ họp quanh anh ta

examplethe clouds are gathering: mây đang kéo đến

meaningto ra, phóng đại, tăng lên

examplethe rumour gathered as it spread: tin đồn càng lan đi càng được phóng đại mãi

exampleto gather information: lượm tin tức

exampleto gather experience: thu thập kinh nghiệm

meaning(y học) mưng mủ (nhọt)

exampleto gather breath: lấy hơi

exampleto gather strength: lấy lại sức

come/bring together

to come together, or bring people together, in one place to form a group

đến với nhau, hoặc tập hợp mọi người lại với nhau, ở một nơi để tạo thành một nhóm

Ví dụ:
  • A crowd soon gathered.

    Một đám đông nhanh chóng tụ tập lại.

  • His supporters gathered in the main square.

    Những người ủng hộ ông tập trung tại quảng trường chính.

  • Can you all gather round? I've got something to tell you.

    Tất cả các bạn có thể tập hợp lại được không? Tôi có vài điều muốn nói với bạn.

  • The whole family gathered together at Ray's home.

    Cả gia đình quây quần bên nhau tại nhà Ray.

  • They were all gathered round the TV.

    Tất cả họ đều tụ tập quanh chiếc TV.

  • A large crowd was gathered outside the studio.

    Một đám đông lớn đã tụ tập bên ngoài trường quay.

  • The kids were gathered together in one room.

    Bọn trẻ được tập hợp lại trong một phòng.

Ví dụ bổ sung:
  • They are all gathering for a major conference.

    Mọi người đang tụ họp để tham dự một hội nghị lớn.

  • The boys gathered around the car.

    Các chàng trai tụ tập quanh xe.

to bring things together that have been spread around

để tập hợp những thứ đã được lan truyền xung quanh

Ví dụ:
  • People slowly gathered their belongings and left the hall.

    Mọi người từ từ thu dọn đồ đạc và rời khỏi hội trường.

  • I waited while he gathered up his papers.

    Tôi đợi trong khi anh ấy thu thập giấy tờ.

  • She gathered her things together and got to her feet.

    Cô thu dọn đồ đạc và đứng dậy.

collect

to collect information from different sources

để thu thập thông tin từ các nguồn khác nhau

Ví dụ:
  • to gather information/data/intelligence

    để thu thập thông tin/dữ liệu/tình báo

  • Detectives have spent months gathering evidence.

    Các thám tử đã dành nhiều tháng để thu thập bằng chứng.

to collect plants, fruit, etc. from a wide area

để thu thập thực vật, trái cây, vv từ một khu vực rộng

Ví dụ:
  • to gather wild flowers

    đi hái hoa dại

  • They lived in the forest, gathering mushrooms and berries to eat.

    Họ sống trong rừng, hái nấm và quả mọng để ăn.

crops/harvest

to pick or cut and collect crops to be stored

hái hoặc cắt và thu thập cây trồng để lưu trữ

Ví dụ:
  • It was late August and the harvest had been safely gathered in.

    Lúc đó đã là cuối tháng 8 và vụ thu hoạch đã được thu hoạch an toàn.

believe/understand

to believe or understand that something is true because of information or evidence you have

để tin hoặc hiểu rằng điều gì đó là đúng vì thông tin hoặc bằng chứng bạn có

Ví dụ:
  • I gather (that) you wanted to see me.

    Tôi hiểu rằng bạn muốn gặp tôi.

  • I gather from your letter that you're not enjoying your job.

    Tôi biết được từ lá thư của bạn rằng bạn không thích công việc của mình.

  • ‘There's been a delay.’ ‘I gathered that.’

    ‘Đã có sự chậm trễ.’ ‘Tôi đã biết điều đó.’

  • ‘She won't be coming.’ ‘So I gather.’

    ‘Cô ấy sẽ không đến.’ ‘Tôi đoán vậy.’

  • You're self-employed, I gather.

    Tôi thu thập được rằng bạn đang tự kinh doanh.

  • As far as I can gather, he got involved in a fight.

    Theo những gì tôi biết thì anh ấy đã tham gia vào một vụ đánh nhau.

  • From what I can gather, there's been some kind of problem.

    Từ những gì tôi có thể thu thập được, đã có một số vấn đề xảy ra.

increase

to increase in speed, force, etc.

để tăng tốc độ, lực lượng, vv.

Ví dụ:
  • The truck gathered speed.

    Chiếc xe tải tăng tốc.

  • During the 1980s the green movement gathered momentum.

    Trong những năm 1980, phong trào xanh đã có đà phát triển.

  • Thousands of these machines are gathering dust (= not being used) in stockrooms.

    Hàng ngàn máy này đang bám bụi (= không được sử dụng) trong kho.

  • As the weeks passed, Charlotte began to gather strength.

    Nhiều tuần trôi qua, Charlotte bắt đầu lấy lại sức.

of clouds/darkness

to gradually increase in number or amount

tăng dần về số lượng hoặc số lượng

Ví dụ:
  • The storm clouds were gathering.

    Những đám mây bão đang tập hợp lại.

  • the gathering gloom of a winter’s afternoon

    sự u ám của một buổi chiều mùa đông

clothing

to pull a piece of clothing tighter to your body

để kéo một mảnh quần áo chặt hơn vào cơ thể của bạn

Ví dụ:
  • He gathered his cloak around him.

    Anh ta quấn áo choàng quanh mình.

  • She gathered up her skirts and ran.

    Cô vén váy và chạy.

to pull parts of a piece of clothing together in folds and sew them in place

kéo các bộ phận của một mảnh quần áo lại với nhau thành nếp gấp và khâu chúng vào vị trí

Ví dụ:
  • She wore a skirt gathered (in) at the waist.

    Cô ấy mặc một chiếc váy bó (in) ở eo.

hold somebody

to pull somebody towards you and put your arms around them

kéo ai đó về phía bạn và vòng tay ôm lấy họ

Ví dụ:
  • She gathered the child in her arms and held him close.

    Cô ôm đứa trẻ vào lòng và ôm nó thật chặt.

  • He gathered her to him.

    Anh tập hợp cô lại cho anh.

  • He gathered her close and kissed her.

    Anh ôm cô lại gần và hôn cô.

prepare yourself

to prepare yourself to do something that requires effort

chuẩn bị cho mình làm điều gì đó đòi hỏi nỗ lực

Ví dụ:
  • I sat down for a moment to gather my strength.

    Tôi ngồi xuống một lúc để lấy lại sức.

  • She was still trying to gather her thoughts together when the door opened.

    Cô vẫn đang cố gắng tập trung suy nghĩ của mình thì cánh cửa mở ra.

  • Fortunately the short delay gave him time to gather himself.

    May mắn thay sự chậm trễ ngắn ngủi đã giúp anh có thời gian để bình tĩnh lại.

breath

to get your breath back after an effort

để lấy lại hơi thở sau một nỗ lực

Ví dụ:
  • He paused to gather his breath.

    Anh dừng lại để lấy lại hơi thở.

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

collect/gather dust
to not be used for a long time
  • Play your guitar that's gathering dust, or pull out the old tennis racket for a match.
  • You may already have an old laptop that is collecting dust but otherwise usable.
  • a rolling stone gathers no moss
    (saying)a person who moves from place to place, job to job, etc. does not have a lot of money, possessions or friends but is free from responsibilities