Định nghĩa của từ prioritize

prioritizeverb

ưu tiên

/praɪˈɒrətaɪz//praɪˈɔːrətaɪz/

Từ "prioritize" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ các từ "prior", nghĩa là "former" hoặc "earlier" và "ize", hậu tố chỉ ra động từ kết thúc. Thuật ngữ "prioritize" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào giữa thế kỷ 15. Ban đầu, nó được sử dụng như một động từ, nghĩa là "làm cho một cái gì đó trở thành ưu tiên" hoặc "đặt một cái gì đó lên hàng đầu". Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao gồm ý tưởng xếp hạng hoặc định vị một cái gì đó trên những cái khác.

Tóm Tắt

typeđộng từ

meaningdành ưu tiên

exampleIf elected, we will prioritize administrative reform-Nếu được bầu, chúng tôi sẽ ưu tiên cải cách hành chính

exampleIt is advisable to prioritize the old and the disabled-Nên ưu tiên cho người già và người tàn tật

namespace

to put tasks, problems, etc. in order of importance, so that you can deal with the most important first

sắp xếp các nhiệm vụ, vấn đề, v.v. theo thứ tự quan trọng để bạn có thể giải quyết những việc quan trọng nhất trước

Ví dụ:
  • You should make a list of all the jobs you have to do and prioritize them.

    Bạn nên lập danh sách tất cả các công việc phải làm và sắp xếp thứ tự ưu tiên cho chúng.

  • To manage her busy workload, Sarah prioritized her most important tasks for the day and tackled those first.

    Để quản lý khối lượng công việc bận rộn của mình, Sarah ưu tiên những nhiệm vụ quan trọng nhất trong ngày và giải quyết chúng trước.

  • Before making any decisions, John likes to prioritize his options based on their potential consequences.

    Trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào, John thích ưu tiên các lựa chọn của mình dựa trên những hậu quả tiềm ẩn của chúng.

  • In a crisis, it's essential to prioritize safety above all else.

    Trong khủng hoảng, điều quan trọng là phải ưu tiên sự an toàn hơn hết thảy.

  • Sarah's boss asked her to prioritize her tasks for the week, emphasizing the urgency of completing a major project by the end of the month.

    Sếp của Sarah yêu cầu cô ưu tiên các nhiệm vụ trong tuần, nhấn mạnh tính cấp thiết của việc hoàn thành một dự án lớn vào cuối tháng.

to treat something as being more important than other things

coi một cái gì đó quan trọng hơn những thứ khác

Ví dụ:
  • The organization was formed to prioritize the needs of older people.

    Tổ chức này được thành lập nhằm ưu tiên đáp ứng nhu cầu của người cao tuổi.