tính từ
quở trách, lăng nhục
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhục nhã
đáng xấu hổ
/əˈprəʊbriəs//əˈprəʊbriəs/Từ "opprobrious" bắt nguồn từ gốc tiếng Latin "opprobrium", có nghĩa là hành vi đáng xấu hổ hoặc đáng hổ thẹn. Từ tiếng Latin này đã phát triển thành từ tiếng Anh "opprobrium" vào thế kỷ 15, ám chỉ hành động gây ra sự ô nhục hoặc xấu hổ cho ai đó. Theo thời gian, từ "opprobrious" đã phát triển thành một tính từ để mô tả những thứ hoặc hành động đáng bị ô nhục hoặc đáng bị đưa tin. Việc sử dụng nó đã giảm trong tiếng Anh hiện đại, nhưng thuật ngữ này vẫn xuất hiện trong các tác phẩm văn học để gợi lên cảm giác về hành vi đáng xấu hổ hoặc đáng xấu hổ.
tính từ
quở trách, lăng nhục
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhục nhã
Cách xử lý cuộc khủng hoảng của Thị trưởng là đáng chê trách và dẫn đến sự chỉ trích rộng rãi từ cộng đồng.
Ngôn ngữ gay gắt và các bài viết có quan điểm kích động của tác giả thường bị độc giả coi là phản cảm.
Trong bài phát biểu gần đây, chính trị gia này đã đưa ra nhiều bình luận tiêu cực về tính cách của đối thủ.
Những lời nhận xét gay gắt của thẩm phán đối với bị cáo bị một số thành viên trong cộng đồng pháp lý coi là xúc phạm.
Phân tích mang tính phê bình của tác giả về cốt truyện của bộ phim là đáng chê trách và không chịu bỏ qua những điểm yếu.
Bài viết mang tính chỉ trích của phóng viên đã gây ra sự phản đối dữ dội của công chúng và yêu cầu phải điều tra vấn đề này.
Những lời buộc tội đáng xấu hổ của lãnh đạo phe đối lập đối với chính phủ đã bị phủ nhận một cách quyết liệt.
Giọng điệu phản đối của bài xã luận đối với ban quản lý nhà trường đã gây ra một cuộc tranh luận gay gắt trong cộng đồng phụ huynh.
Huấn luyện viên của đội đã chỉ trích các cầu thủ bằng những lời lẽ xúc phạm sau trận thua, khiến họ mất tinh thần.
Màn trình diễn của cầu thủ ném bóng trên gò đất thật đáng chê trách, để thủng lưới nhiều lần.