tính từ
hèn hạ, đê hèn
vile language: giọng lưỡi hèn hạ
vile offence: sự xúc phạm đê hèn
tồi, kém, không có giá trị
(thông tục) thật là xấu, khó chịu
vile weather: thời tiết thật là xấu
a vile temper: tính tình khó chịu
hèn hạ
/vaɪl//vaɪl/Nguồn gốc của từ "vile" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ, cụ thể là từ "vil", có nghĩa là "lowly" hoặc "phổ biến". Từ này được mượn từ tiếng Latin "vilis", bản thân nó bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu "vel", có nghĩa là "weak" hoặc "vô giá trị". Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 14), "vil" được dùng để chỉ người có địa vị xã hội thấp hoặc dịch vụ thấp. Sau đó, trong thế kỷ 16, cách viết đã thay đổi thành "vyle" và nghĩa được mở rộng để bao gồm một cái gì đó ghê tởm, kinh tởm hoặc ghê tởm. Đến thế kỷ 17, "vile" đã mang nghĩa hiện đại của nó, ngụ ý một hàm ý tiêu cực mạnh mẽ. Nó được sử dụng như một từ tăng cường cho các từ truyền đạt sự vô giá trị về mặt đạo đức, chẳng hạn như "evil" hoặc "ác độc". Ngày nay, "vile" là một từ tiếng Anh khá đơn giản, mang nghĩa là điều gì đó đáng khinh, đáng ghét hoặc ghê tởm.
tính từ
hèn hạ, đê hèn
vile language: giọng lưỡi hèn hạ
vile offence: sự xúc phạm đê hèn
tồi, kém, không có giá trị
(thông tục) thật là xấu, khó chịu
vile weather: thời tiết thật là xấu
a vile temper: tính tình khó chịu
extremely unpleasant or bad
cực kỳ khó chịu hoặc xấu
Có một mùi hôi thối phát ra từ căn phòng bị khóa.
Thời tiết thực sự rất tệ trong hầu hết thời gian.
Anh ấy đang ở trong một tâm trạng tồi tệ.
Mùi hôi thối bốc ra từ thùng rác thật khó chịu, khiến mũi tôi nhăn lại vì ghê tởm.
Vụ tai nạn xe hơi kinh hoàng đã để lại mùi cao su cháy và máu kinh hoàng trong không khí.
một điều khá xấu xa để làm
một mùi thực sự kinh tởm
Từ, cụm từ liên quan
morally bad; completely unacceptable
xấu về mặt đạo đức; hoàn toàn không thể chấp nhận được
hành vi hèn hạ là bắt con tin
Đó là một công việc tồi tệ từ đầu đến cuối.
Từ, cụm từ liên quan