tính từ
xúc phạm đến công chúng, gây phẫn nộ trong công chúng; xấu xa, nhục nhã
hay gièm pha, hay nói xấu sau lưng
(pháp lý) phỉ báng, thoá mạ
tai tiếng
/ˈskændələs//ˈskændələs/"Scandalous" bắt nguồn từ tiếng Latin "scandalum", có nghĩa là "vật cản" hoặc "cái bẫy". Từ này ám chỉ điều gì đó gây ra sự xúc phạm hoặc sốc, dẫn đến sự sa ngã hoặc sa sút về mặt đạo đức. Từ này phát triển qua tiếng Pháp cổ "scandale" thành tiếng Anh trung đại "scandale", và cuối cùng thành "scandalous," giữ nguyên nghĩa gốc là gây ra sự xúc phạm hoặc sốc. Ngày nay, "scandalous" được dùng để mô tả điều gì đó gây sốc, đáng xấu hổ hoặc đáng chê trách về mặt đạo đức.
tính từ
xúc phạm đến công chúng, gây phẫn nộ trong công chúng; xấu xa, nhục nhã
hay gièm pha, hay nói xấu sau lưng
(pháp lý) phỉ báng, thoá mạ
shocking and unacceptable
gây sốc và không thể chấp nhận được
một sự lãng phí tiền bạc đầy tai tiếng
Quyết định này không có gì đáng ngạc nhiên.
Thật là tai tiếng khi anh ta chưa bị trừng phạt.
Từ, cụm từ liên quan
containing talk about the very bad or wrong things that people have done or are thought to have done
chứa đựng việc nói về những điều rất xấu hoặc sai trái mà mọi người đã làm hoặc được cho là đã làm
những câu chuyện tai tiếng