Định nghĩa của từ officer

officernoun

viên chức, cảnh sát, sĩ quan

/ˈɒfɪsə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "officer" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "officium", có nghĩa là "nhiệm vụ", "chức năng" hoặc "văn phòng". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "officere," có nghĩa là "thực hiện" hoặc "phục vụ". Vào thời Trung cổ, một sĩ quan ám chỉ một người giữ chức vụ có thẩm quyền hoặc trách nhiệm, thường theo nghĩa thực hiện một nhiệm vụ hoặc chức năng cụ thể. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao gồm nhiều vai trò khác nhau, chẳng hạn như sĩ quan quân đội, sĩ quan thực thi pháp luật và sĩ quan hành chính. Ngày nay, thuật ngữ "officer" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh, bao gồm chính phủ, doanh nghiệp và cộng đồng, để mô tả những cá nhân thực hiện vai trò lãnh đạo, thẩm quyền và trách nhiệm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsĩ quan

examplethe regiment was well officered: trung đoàn được cung cấp đầy đủ sĩ quan chỉ huy

exampleofficer of the day: sĩ quan trực nhật

meaningnhân viên chính quyền, nhân viên, viên chức

meaningcảnh sát

type ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ

meaningcung cấp sĩ quan chỉ huy

examplethe regiment was well officered: trung đoàn được cung cấp đầy đủ sĩ quan chỉ huy

exampleofficer of the day: sĩ quan trực nhật

meaningchỉ huy

namespace

a person who is in a position of authority in the armed forces

một người có chức vụ trong lực lượng vũ trang

Ví dụ:
  • army/military/naval officers

    sĩ quan quân đội/quân đội/hải quân

  • senior officers in the Royal Air Force

    sĩ quan cao cấp trong Không quân Hoàng gia

  • The matter was passed on to me, as your commanding officer.

    Vấn đề đã được chuyển cho tôi, với tư cách là sĩ quan chỉ huy của bạn.

  • He's a retired army intelligence officer.

    Ông ấy là một sĩ quan tình báo quân đội đã nghỉ hưu.

Ví dụ bổ sung:
  • The decision rests with the ranking officer.

    Quyết định thuộc về sĩ quan cấp bậc.

  • a former army officer who served in Bosnia

    một cựu sĩ quan quân đội đã phục vụ ở Bosnia

  • the officer commanding the infantry

    sĩ quan chỉ huy bộ binh

  • to salute a superior officer

    chào một sĩ quan cấp trên

  • The military academy trains officers for technical service in the army.

    Học viện quân sự đào tạo sĩ quan phục vụ kỹ thuật trong quân đội.

a member of the police

một thành viên của cảnh sát

Ví dụ:
  • the officer in charge of the case

    viên chức phụ trách vụ án

  • the investigating officer

    nhân viên điều tra

  • Yes, officer, I saw what happened.

    Vâng, sĩ quan, tôi đã thấy chuyện xảy ra.

  • Officers arrested five suspects after a raid last night.

    Cảnh sát đã bắt giữ 5 nghi phạm sau cuộc đột kích đêm qua.

Ví dụ bổ sung:
  • Two uniformed officers attended the scene of the accident.

    Hai cảnh sát mặc đồng phục đã có mặt tại hiện trường vụ tai nạn.

  • 100 officers swooped on various south Essex locations.

    100 sĩ quan ập vào các địa điểm khác nhau ở phía nam Essex.

  • We spoke to the duty officer at the police station.

    Chúng tôi đã nói chuyện với nhân viên trực ở đồn cảnh sát.

  • Officers raided an address in the Pittsburgh area.

    Cảnh sát đã đột kích một địa chỉ ở khu vực Pittsburgh.

  • Drug squad officers raided a warehouse near Heathrow.

    Các sĩ quan của đội chống ma túy đột kích một nhà kho gần Heathrow.

Từ, cụm từ liên quan

a title for a police officer

một chức danh cho một sĩ quan cảnh sát

Ví dụ:
  • Officer Dibble

    Sĩ quan Dibble

a person who is in a position of authority in the government or a large organization

một người ở vị trí có thẩm quyền trong chính phủ hoặc một tổ chức lớn

Ví dụ:
  • an environmental health officer

    một nhân viên y tế môi trường

  • a customs/prison/welfare officer

    một nhân viên hải quan/nhà tù/phúc lợi

  • officers of state (= ministers in the government)

    quan chức nhà nước (= bộ trưởng trong chính phủ)

  • He was a former officer in the Secret Service.

    Ông từng là sĩ quan của Sở Mật vụ.

Ví dụ bổ sung:
  • Trading standards officers seized a large number of fake goods.

    Cán bộ Tiêu chuẩn Thương mại thu giữ số lượng lớn hàng giả.

  • If you're concerned, you should go to a student welfare officer to discuss the problem.

    Nếu lo lắng, bạn nên đến gặp nhân viên phúc lợi sinh viên để thảo luận vấn đề.

  • All directors and other senior officers of the company will have a vote.

    Tất cả các giám đốc và cán bộ cấp cao khác của công ty sẽ có quyền biểu quyết.

  • The corporation has shareholders, officers and board members.

    Tổng công ty có các cổ đông, cán bộ và thành viên hội đồng quản trị.

  • airport security officers

    nhân viên an ninh sân bay