Định nghĩa của từ deal

dealverb

phân phát, phân phối, sự giao dịch, thỏa thuận mua bán

/diːl/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh cổ dǣlan ‘chia’, ‘tham gia’, có nguồn gốc từ tiếng Đức; có liên quan đến tiếng Hà Lan deel và tiếng Đức Teil ‘phần’ (danh từ), cũng là dole. Nghĩa ‘chia’ tạo ra ‘phân phối’, do đó deal (nghĩa 1 của động từ, deal nghĩa 4 của động từ); nghĩa ‘tham gia’ tạo ra ‘có giao dịch với’, do đó deal (nghĩa 2 của động từ, deal nghĩa 3 của động từ)

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggỗ tùng, gỗ thông

exampleto refuse to deal with somebody: không giao thiệp với ai, không đi lại chơi bời với ai

meaningtấm ván cây

meaningsố lượng

exampleto deal in rice: buôn gạo

examplea good deal of money: khá nhiều tiền

examplea good deal better: tố hơn nhiều

type ngoại động từ

meaning((thường) : out) phân phát, phân phối

exampleto refuse to deal with somebody: không giao thiệp với ai, không đi lại chơi bời với ai

meaningchia (bài)

meaningban cho

exampleto deal in rice: buôn gạo

examplea good deal of money: khá nhiều tiền

examplea good deal better: tố hơn nhiều

cards

to give cards to each player in a game of cards

phát thẻ cho mỗi người chơi trong trò chơi bài

Ví dụ:
  • Whose turn is it to deal?

    Đến lượt ai giải quyết?

  • Start by dealing out ten cards to each player.

    Bắt đầu bằng việc chia 10 lá bài cho mỗi người chơi.

  • He dealt me two aces.

    Anh ấy chia cho tôi hai con át.

drugs

to buy and sell illegal drugs

để mua và bán ma túy bất hợp pháp

Ví dụ:
  • You can often see people dealing openly on the streets.

    Bạn thường có thể thấy mọi người giao dịch công khai trên đường phố.

  • He was sent to jail for dealing drugs to his friends.

    Anh ta bị tống vào tù vì buôn bán ma túy cho bạn bè.

Thành ngữ

deal somebody/something a blow | deal a blow to somebody/something
to shock somebody/something very much; to be very harmful to somebody/something
  • Her sudden death dealt a blow to the whole country.
  • to hit somebody/something
    deal with it
    used to tell somebody that they cannot change a situation so they must accept it
  • That's the way it is, so deal with it!
  • wheel and deal
    to do a lot of complicated deals in business or politics, often in a dishonest way