Định nghĩa của từ concede

concedeverb

công nhận

/kənˈsiːd//kənˈsiːd/

Từ "concede" có nguồn gốc từ cuối thời kỳ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ động từ tiếng Pháp cổ "conceder," có nghĩa là "ban cho" hoặc "cho phép". Bản thân động từ tiếng Pháp cổ có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, từ "concedere" có nghĩa là "cùng nhau dẫn dắt" hoặc "cùng nhau mang lại". Bản dịch này ám chỉ ý tưởng ban cho hoặc cho phép một điều gì đó vì nó đưa hai bên đối lập lại với nhau trong sự đồng thuận. Khi nghĩa của từ này phát triển trong tiếng Pháp và tiếng Anh, nó có nghĩa là hành động thừa nhận sự thật hoặc tính hợp lệ của một lập luận hoặc quan điểm do người khác trình bày, ngay cả khi nó mâu thuẫn với niềm tin của chính mình. Ngày nay, định nghĩa chính của "concede" trong tiếng Anh là "thừa nhận sự thật hoặc tính hợp lệ của (một tuyên bố hoặc lập luận) đặc biệt là miễn cưỡng" (Ngôn ngữ Oxford). Tuy nhiên, ý nghĩa ban đầu là "cấp" hoặc "cho phép" vẫn tồn tại trong một số bối cảnh, đặc biệt là trong lĩnh vực pháp lý hoặc chính trị, nơi mà sự nhượng bộ hoặc thỏa hiệp được thực hiện để đưa ra giải pháp.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningnhận, thừa nhận

exampleto concede a point in an argument: thừa nhận một điểm trong cuộc tranh luận

meaningcho, nhường cho

exampleto concede a privilege: cho một đặc quyền

meaning(thể dục,thể thao), (từ lóng) thua

namespace

to admit that something is true, logical, etc. after first denying it or resisting it

thừa nhận rằng điều gì đó là đúng, hợp lý, v.v. sau lần đầu tiên phủ nhận hoặc chống lại nó

Ví dụ:
  • ‘Not bad,’ she conceded grudgingly.

    “Không tệ,” cô miễn cưỡng thừa nhận.

  • He was forced to concede (that) there might be difficulties.

    Anh ấy buộc phải thừa nhận (rằng) có thể có khó khăn.

  • I had to concede the logic of this.

    Tôi đã phải thừa nhận tính logic của việc này.

  • He reluctantly conceded the point to me.

    Anh miễn cưỡng thừa nhận quan điểm của tôi.

  • He reluctantly conceded me the point.

    Anh miễn cưỡng thừa nhận quan điểm của tôi.

  • It must be conceded that different judges have different approaches to these cases.

    Phải thừa nhận rằng các thẩm phán khác nhau có cách tiếp cận khác nhau đối với những vụ việc này.

Ví dụ bổ sung:
  • He reluctantly conceded that he was not fit enough to play in the match.

    Anh miễn cưỡng thừa nhận rằng mình không đủ sức khỏe để ra sân trong trận đấu này.

  • He was not prepared to concede that he had acted illegally.

    Anh ta không sẵn sàng thừa nhận rằng mình đã hành động bất hợp pháp.

  • She readily concedes that there is much work still to be done.

    Cô sẵn sàng thừa nhận rằng vẫn còn nhiều việc phải làm.

  • The company seems to be implicitly conceding that sales have been poor.

    Công ty dường như đang ngầm thừa nhận rằng doanh số bán hàng rất kém.

to admit that you have lost a game, an election, etc.

thừa nhận rằng bạn đã thua trong một trò chơi, một cuộc bầu cử, v.v.

Ví dụ:
  • After losing this decisive battle, the general was forced to concede.

    Sau khi thua trận quyết định này, vị tướng buộc phải nhượng bộ.

  • Injury forced Hicks to concede defeat.

    Chấn thương buộc Hicks phải nhận thất bại.

to give something away, especially unwillingly; to allow somebody to have something

cho đi thứ gì đó, đặc biệt là một cách miễn cưỡng; cho phép ai đó có được cái gì đó

Ví dụ:
  • The president was obliged to concede power to the army.

    Tổng thống buộc phải nhường quyền lực cho quân đội.

  • England conceded a goal immediately after half-time.

    Đội tuyển Anh thủng lưới ngay sau hiệp một.

  • Women were only conceded full voting rights in the 1950s.

    Phụ nữ chỉ được thừa nhận toàn quyền bầu cử vào những năm 1950.

  • The firm should concede a significant salary increase to its employees.

    Công ty nên chấp nhận tăng lương đáng kể cho nhân viên của mình.