Định nghĩa của từ bargain

bargainnoun

sự mặc cả, sự giao kèo mua bán

/ˈbɑːɡ(ɪ)n/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "bargain" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, bắt nguồn từ "barat", có nghĩa là "bribe" hoặc "tham nhũng". Người ta cho rằng từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "baratrum", có nghĩa là "bribery" hoặc "tham nhũng". Trong tiếng Anh trung đại, từ "bargain" ám chỉ hành vi hối lộ hoặc làm hỏng, thường theo nghĩa tiêu cực. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm ý tưởng thực hiện một thỏa thuận hoặc thỏa thuận, thường mang ý nghĩa thỏa hiệp hoặc đàm phán. Ngày nay, một cuộc mặc cả thường ám chỉ một thỏa thuận có lợi cho cả hai bên hoặc một mức giá ưu đãi cho hàng hóa hoặc dịch vụ. Mặc dù có nguồn gốc từ đó, từ "bargain" hiện được sử dụng rộng rãi để mô tả một kết quả tích cực và mong muốn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự mặc cả, sự thoả thuận mua bán; giao kèo mua bán

exampleto bargain with somebody for something: thương lượng (mặc cả) với ai để mua bán cái gì

meaningmón mua được, món hời, món bở, cơ hội tốt (buôn bán)

examplethat's more than I bargained: điều đó thật quá với sự mong đợi của tôi

examplea good bargain: nón hời

examplea bad bargain: món hớ

meaningcuộc thương lượng mua bán kết thúc bằng chầu rượu mừng

type động từ

meaningmặc cả, thương lượng, mua bán

exampleto bargain with somebody for something: thương lượng (mặc cả) với ai để mua bán cái gì

meaningmong đợi, chờ đón; tính trước

examplethat's more than I bargained: điều đó thật quá với sự mong đợi của tôi

examplea good bargain: nón hời

examplea bad bargain: món hớ

namespace

a thing bought for less than the usual price

một thứ được mua với giá thấp hơn giá thông thường

Ví dụ:
  • I picked up a few good bargains in the sale.

    Tôi đã chọn được một vài món hời tốt trong đợt giảm giá.

  • The car was a bargain at that price.

    Chiếc xe là một món hời ở mức giá đó.

  • bargain prices

    giá hời

  • The store is offering a bargain on all shoes today, with 50% off the regular price.

    Hôm nay, cửa hàng đang có chương trình giảm giá tất cả các loại giày, giảm 50% so với giá thông thường.

  • Don't miss out on this amazing bargain - this trendy dress is on sale for only $20!

    Đừng bỏ lỡ cơ hội mua sắm tuyệt vời này - chiếc váy hợp thời trang này đang được bán với giá chỉ 20 đô la!

  • The car dealership has a bargain on used cars, with prices starting at just $5,000.

    Đại lý bán xe hơi có chương trình giảm giá xe cũ, với mức giá chỉ từ 5.000 đô la.

  • I found a real bargain at the flea market today, scoring a vintage record player for only $.

    Hôm nay tôi tìm được một món hời ở chợ trời, mua được một chiếc máy hát đĩa cổ điển chỉ với giá $.

  • The furniture store has a bargain on living room sets - buy one and get a second one at half price.

    Cửa hàng đồ nội thất đang có chương trình giảm giá cho bộ đồ phòng khách - mua một bộ được tặng một bộ nữa với giá bằng một nửa.

  • If you're looking for a new laptop, you don't want to miss this bargain - this one's on sale for $350, which is $150 off the regular price.

    Nếu bạn đang tìm mua một chiếc máy tính xách tay mới, bạn không muốn bỏ lỡ cơ hội mua sắm hời này - sản phẩm đang được bán với giá 350 đô la, giảm 150 đô la so với giá thông thường.

  • This bakery has a bargain on bread today - buy two loaves and get a third for free.

    Hôm nay tiệm bánh này có chương trình khuyến mại bánh mì - mua hai ổ bánh mì được tặng ổ thứ ba miễn phí.

an agreement between two or more people or groups, to do something for each other

sự thỏa thuận giữa hai hay nhiều người hoặc nhóm, để làm điều gì đó cho nhau

Ví dụ:
  • He and his partner had made a bargain to tell each other everything.

    Anh và đối tác đã thỏa thuận sẽ kể cho nhau nghe mọi chuyện.

  • I've done what I promised and I expect you to keep your side of the bargain (= do what you agreed in return).

    Tôi đã thực hiện những gì tôi đã hứa và tôi hy vọng bạn sẽ giữ đúng thỏa thuận của mình (= đáp lại những gì bạn đã đồng ý).

  • Finally the two sides struck a bargain (= reached an agreement).

    Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa thuận (= đạt được thỏa thuận).

  • I'll make a bargain with you.

    Tôi sẽ thương lượng với bạn.

  • Her part of the bargain was to look after the car.

    Phần thỏa thuận của cô là trông coi chiếc xe.

Thành ngữ

drive/strike a hard bargain
to argue in an aggressive way and force somebody to agree on the best possible price or arrangement
into the bargain
also; as well
  • Volunteers learn a lot and enjoy themselves into the bargain.
  • He's very strong and completely fearless into the bargain.
  • strike a bargain/deal (with somebody/something)
    to make an agreement with somebody in which both sides have an advantage
  • Perhaps we could strike a bargain.
  • The United States has struck a historic deal with India.