tính từ more; most
nhiều, lắm
much of what your say is true: phần lớn những điều anh nói là đúng sự thật
much time: nhiều thì giờ
there is so much pleasure in reading: đọc sách rất thú vị
không địch nổi (người nào về sức mạnh)
I have only done that much so far: cho đến bây giờ tôi mới làm được chừng nấy
phó từ
nhiều, lắm
much of what your say is true: phần lớn những điều anh nói là đúng sự thật
much time: nhiều thì giờ
there is so much pleasure in reading: đọc sách rất thú vị
hầu như
I have only done that much so far: cho đến bây giờ tôi mới làm được chừng nấy
như nhau, chẳng khác gì nhau
they are much the same in arithmetic: về môn số học thì chúng nó cũng như nhau