tính từ
gần, cận
the ship was nearing the land: tàu sắp tới đất liền
to be nearing one's end: sắp chết
day is near breaking: trời gần sáng
thân
who comes near him in self-denial?: ai theo kịp được anh ấy về tinh thần hy sinh?
giống, sát
near resemblance: sự giống lắm
a near translation: bản dịch sát nghĩa
phó từ
gần, ở gần; sắp tới, không xa
the ship was nearing the land: tàu sắp tới đất liền
to be nearing one's end: sắp chết
day is near breaking: trời gần sáng
chi ly, chắt bóp, keo kiệt
who comes near him in self-denial?: ai theo kịp được anh ấy về tinh thần hy sinh?