động từ thought
nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ
he does not say much but he thinks a lot: nó nói ít nhưng suy nghĩ nhiều
think twice before doing: hãy suy nghĩ chính chắn trước khi làm
one would have thought that: người ta có thể nghĩ rằng
nghĩ, tưởng, tưởng tượng, nghĩ được, nghĩ là, cho là, coi như
I think so: tôi nghĩ thế, tôi cho là thế
and to think he has gone away: và ai mà tưởng được rằng nó đã đi rồi
to you think him brave?: anh có cho nó là dũng cảm không?
nghĩ ra, thấy, hiểu
I can't think why: tôi không hiểu tại sao