Định nghĩa của từ think

thinkverb

nghĩ, suy nghĩ

/θɪŋk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "think" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và bắt nguồn từ động từ "þencan", có nghĩa là "hình thành, có ý định hoặc lên kế hoạch". Động từ này cũng liên quan đến từ tiếng Anh cổ "þanc", có nghĩa là "suy nghĩ, ý định hoặc mục đích". Từ nguyên Đức "*þenkiz" được cho là nguồn gốc của cả "þencan" và "þanc", và có khả năng bắt nguồn từ gốc nguyên Ấn-Âu "*ten-", có nghĩa là "kéo dài, mở rộng hoặc vươn tới". Theo thời gian, ý nghĩa của "think" đã mở rộng để bao gồm nhiều hoạt động tinh thần, chẳng hạn như lập kế hoạch, cân nhắc, phản ánh và đánh giá. Ngày nay, từ "think" là một động từ phổ biến được sử dụng trong ngôn ngữ hàng ngày để mô tả hầu hết mọi loại hoạt động nhận thức.

Tóm Tắt

type động từ thought

meaningnghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ

examplehe does not say much but he thinks a lot: nó nói ít nhưng suy nghĩ nhiều

examplethink twice before doing: hãy suy nghĩ chính chắn trước khi làm

exampleone would have thought that: người ta có thể nghĩ rằng

meaningnghĩ, tưởng, tưởng tượng, nghĩ được, nghĩ là, cho là, coi như

exampleI think so: tôi nghĩ thế, tôi cho là thế

exampleand to think he has gone away: và ai mà tưởng được rằng nó đã đi rồi

exampleto you think him brave?: anh có cho nó là dũng cảm không?

meaningnghĩ ra, thấy, hiểu

exampleI can't think why: tôi không hiểu tại sao

have opinion/belief

to have a particular idea or opinion about something/somebody; to believe something

có một ý tưởng hoặc quan điểm cụ thể về cái gì/ai đó; tin vào điều gì đó

Ví dụ:
  • Do you really think (that) he'll win?

    Bạn có thực sự nghĩ rằng (rằng) anh ấy sẽ thắng không?

  • I thought I heard a scream.

    Tôi nghĩ tôi nghe thấy một tiếng hét.

  • I didn't think people were allowed to park here.

    Tôi không nghĩ mọi người được phép đậu xe ở đây.

  • Am I right in thinking that you used to live here?

    Tôi có đúng khi nghĩ rằng bạn từng sống ở đây không?

  • I think this is their house, but I'm not sure.

    Tôi nghĩ đây là nhà của họ nhưng tôi không chắc lắm.

  • He ought to resign, I think.

    Tôi nghĩ ông ấy nên từ chức.

  • That's my opinion, but you might think otherwise (= have a different opinion).

    Đó là ý kiến ​​của tôi, nhưng bạn có thể nghĩ khác (= có ý kiến ​​khác).

  • We'll need about 20 chairs, I should think.

    Tôi nghĩ chúng ta sẽ cần khoảng 20 chiếc ghế.

  • I can't help thinking (that) things could have been different.

    Tôi không thể không nghĩ (rằng) mọi chuyện có thể đã khác.

  • It was once thought that the sun travelled around the earth.

    Người ta từng cho rằng mặt trời quay quanh trái đất.

  • Well, I like it. What do you think?

    Vâng, tôi thích nó. Bạn nghĩ sao?

  • What did you think about the idea?

    Bạn nghĩ gì về ý tưởng này?

  • What did you think of the film?

    Bạn nghĩ gì về bộ phim?

  • ‘Is he any good?’ ‘I don't think so.’

    ‘Anh ấy có tốt không?’ ‘Tôi không nghĩ vậy.’

  • ‘Will we make it in time?’ ‘I think so.’

    ‘Chúng ta sẽ đến kịp chứ?’ ‘Tôi nghĩ vậy.’

  • I think it highly unlikely that I'll get the job.

    Tôi nghĩ rất khó có khả năng tôi sẽ nhận được công việc đó.

  • She thought him kind and generous.

    Cô nghĩ anh tốt bụng và rộng lượng.

  • It was better than I thought possible.

    Nó tốt hơn tôi nghĩ có thể.

  • I thought it a good idea to go with him.

    Tôi nghĩ đi cùng anh ấy là một ý kiến ​​hay.

  • He's thought to be one of the richest men in Europe.

    Ông được cho là một trong những người giàu nhất châu Âu.

  • I think of this place as my home.

    Tôi coi nơi này như nhà của mình.

  • She is thought of as a possible director.

    Cô ấy được coi là một giám đốc có thể.

Ví dụ bổ sung:
  • Do you think (that) they’ll come?

    Bạn có nghĩ (rằng) họ sẽ đến không?

  • I didn't think you liked sports.

    Tôi không nghĩ bạn thích thể thao.

  • Did you honestly think I would agree to that?

    Bạn thực sự nghĩ rằng tôi sẽ đồng ý với điều đó?

  • I personally think it's all been a lot of fuss over nothing.

    Cá nhân tôi nghĩ rằng tất cả chỉ là ồn ào mà không có gì.

  • I'm inclined to think we've been a little harsh on her.

    Tôi có xu hướng nghĩ rằng chúng ta đã hơi khắt khe với cô ấy.

Từ, cụm từ liên quan

use mind

to use your mind to consider something, to form connected ideas, to try to solve problems, etc.

sử dụng tâm trí của bạn để xem xét điều gì đó, hình thành các ý tưởng được kết nối, cố gắng giải quyết vấn đề, v.v.

Ví dụ:
  • Are animals able to think?

    Động vật có thể suy nghĩ không?

  • Let me think (= give me time before I answer).

    Hãy để tôi suy nghĩ (= cho tôi thời gian trước khi tôi trả lời).

  • Stop and think for a moment before making any decisions.

    Hãy dừng lại và suy nghĩ một lúc trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào.

  • I'm sorry, I wasn't thinking (= said when you have upset or offended somebody accidentally).

    Tôi xin lỗi, tôi đã không suy nghĩ (= nói khi bạn vô tình làm phiền hoặc xúc phạm ai đó).

  • I can't tell you now—I'll have to think about it.

    Tôi không thể nói với bạn bây giờ - tôi sẽ phải suy nghĩ về điều đó.

  • The government needs to think carefully about the issues raised.

    Chính phủ cần suy nghĩ kỹ về các vấn đề được nêu ra.

  • All he ever thinks about is money.

    Tất cả những gì anh ấy nghĩ đến là tiền.

  • He was trying to think what to do.

    Anh đang cố nghĩ xem phải làm gì.

Ví dụ bổ sung:
  • She had thought very deeply about this problem.

    Cô đã suy nghĩ rất sâu sắc về vấn đề này.

  • He seemed to have lost the ability to think rationally.

    Anh ta dường như đã mất khả năng suy nghĩ hợp lý.

  • She thought long and hard before accepting his offer.

    Cô đã suy nghĩ rất lâu trước khi chấp nhận lời đề nghị của anh.

  • Think about what you are going to do next.

    Hãy suy nghĩ về những gì bạn sẽ làm tiếp theo.

to have ideas, words or images in your mind

có ý tưởng, từ ngữ hoặc hình ảnh trong tâm trí của bạn

Ví dụ:
  • You're very quiet. What are you thinking?

    Bạn rất im lặng. Bạn đang nghĩ gì vậy?

  • I was just thinking what a long way it is.

    Tôi chỉ đang nghĩ chặng đường còn dài thế nào.

  • ‘I must be crazy,’ she thought.

    ‘Chắc mình điên rồi’, cô nghĩ.

  • ‘What can I do now?’ he thought frantically.

    ‘Tôi có thể làm gì bây giờ?’ anh điên cuồng nghĩ.

imagine

to form an idea of something; to imagine something

để hình thành một ý tưởng về một cái gì đó; để tưởng tượng một cái gì đó

Ví dụ:
  • We couldn't think where you'd gone.

    Chúng tôi không thể nghĩ bạn đã đi đâu.

  • Just think how nice it would be to see them again.

    Hãy nghĩ xem sẽ tuyệt biết bao nếu được gặp lại họ.

  • I hate to think what would have happened if we hadn't arrived.

    Tôi ghét phải nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu chúng tôi không đến.

  • I like to think (that) he would help if I needed it.

    Tôi muốn nghĩ rằng (rằng) anh ấy sẽ giúp đỡ nếu tôi cần.

  • I can’t think (that) he would be so stupid.

    Tôi không thể nghĩ (rằng) anh ấy lại ngu ngốc đến thế.

  • If I'm home late, my mother always thinks the worst.

    Nếu tôi về nhà muộn, mẹ tôi luôn nghĩ đến điều tồi tệ nhất.

  • Just think—we'll be lying on the beach this time tomorrow.

    Nghĩ mà xem - giờ này ngày mai chúng ta sẽ nằm trên bãi biển.

  • Try to think yourself into the role.

    Hãy cố gắng suy nghĩ về vai trò của mình.

expect

to expect something

mong đợi điều gì đó

Ví dụ:
  • I never thought (that) I’d see her again.

    Tôi chưa bao giờ nghĩ (rằng) tôi sẽ gặp lại cô ấy.

  • The job took longer than we thought.

    Công việc mất nhiều thời gian hơn chúng tôi nghĩ.

  • You'd think she'd have been grateful for my help (= but she wasn't).

    Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ biết ơn sự giúp đỡ của tôi (= nhưng cô ấy đã không biết ơn).

  • I never thought you would carry out your threat.

    Tôi chưa bao giờ nghĩ anh sẽ thực hiện lời đe dọa của mình.

  • Who would have thought to find you here?

    Ai có thể nghĩ đến việc tìm thấy bạn ở đây?

in a particular way

to think in a particular way or on a particular subject

suy nghĩ theo một cách cụ thể hoặc về một chủ đề cụ thể

Ví dụ:
  • Let's think positive.

    Hãy suy nghĩ tích cực.

  • You need to think big (= aim to achieve a lot).

    Bạn cần phải suy nghĩ lớn (= đặt mục tiêu đạt được nhiều).

  • If you want to make money, you've got to think money.

    Muốn kiếm tiền thì phải nghĩ đến tiền.

showing anger/surprise

used in questions to show that you are angry or surprised

được sử dụng trong các câu hỏi để cho thấy rằng bạn đang tức giận hoặc ngạc nhiên

Ví dụ:
  • What do you think you're doing?

    Mày nghĩ mày đang làm gì vậy?

being less definite/more polite

used to make something you say sound less definite or more polite

được sử dụng để làm cho điều gì đó bạn nói nghe có vẻ ít dứt khoát hơn hoặc lịch sự hơn

Ví dụ:
  • I thought we could go out tonight.

    Tôi nghĩ chúng ta có thể đi chơi tối nay.

  • Twenty guests are enough, I would have thought.

    Tôi nghĩ hai mươi khách là đủ rồi.

  • Do you think you could open the window?

    Bạn có nghĩ rằng bạn có thể mở cửa sổ?

  • ‘You've made a mistake.’ ‘I don't think so.’

    ‘Bạn đã phạm sai lầm.’ ‘Tôi không nghĩ vậy.’

intend

to intend something; to have a plan about something

có ý định gì đó; có một kế hoạch về một cái gì đó

Ví dụ:
  • I think I'll go for a swim.

    Tôi nghĩ tôi sẽ đi bơi.

  • I'm thinking in terms of about 70 guests at the wedding.

    Tôi đang nghĩ đến khoảng 70 khách mời tại đám cưới.

remember

to remember something; to have something come into your mind

nhớ điều gì đó; để có một cái gì đó đi vào tâm trí của bạn

Ví dụ:
  • I didn't think (= it did not occur to me) to tell her.

    Tôi đã không nghĩ (= điều đó không xảy ra với tôi) để nói với cô ấy.

  • I can't think where I put the keys.

    Tôi không thể nhớ mình đã để chìa khóa ở đâu.

Thành ngữ

behave/act as if you own the place | think you own the place
(disapproving)to behave in a very confident way that annoys other people, for example by telling them what to do
  • She was acting as if she owned the place.
  • come to think of it
    used when you suddenly remember something or realize that it might be important
  • Come to think of it, he did mention seeing you.
  • great minds think alike
    (informal, humorous)used to say that you and another person must both be very clever because you have had the same idea or agree about something
    I don’t think so
    (informal)used to say very strongly that you do not agree with something, or that something is not possible
  • Me? Fail? I don't think so.
  • if/when you think about it
    used to draw attention to a fact that is not obvious or has not previously been mentioned
  • It was a difficult situation, when you think about it.
  • I/I’d like to think
    used to say that you hope or believe that something is true
  • I like to think I'm broad-minded.
  • I’d like to think that you were helping me because you wanted to, not because you felt you had to.
  • I thought as much
    that is what I expected or suspected
  • ‘He said he'd forgotten.’ ‘I thought as much.’
  • let me see/think | let's see
    used when you are thinking or trying to remember something
  • Now let me see—where did he say he lived?
  • see/think fit (to do something)
    (formal)to consider it right or acceptable to do something; to decide or choose to do something
  • You must do as you think fit (= but I don't agree with your decision).
  • The newspaper did not see fit to publish my letter (= and I criticize it for that).
  • speak/think ill of somebody
    (formal)to say or think bad things about somebody
  • Don't speak ill of the dead.
  • think again
    to consider a situation again and perhaps change your idea or intention
  • You really should think again about that.
  • think aloud/out loud
    to say what your thoughts are as you have them
    think (the) better of somebody
    to have a higher opinion of somebody
  • She has behaved appallingly—I must say I thought better of her.
  • think better of it/of doing something
    to decide not to do something after thinking further about it
  • Rosie was about to protest but thought better of it.
  • think for yourself
    to form your own opinions and make decisions without depending on others
    think/speak ill of somebody
    (formal)to say or think bad things about somebody
  • I wouldn't want them to think ill of me.
  • think nothing of something/of doing something
    to consider an activity to be normal and not particularly unusual or difficult
  • She thinks nothing of walking thirty miles a day.
  • think nothing of it
    (formal)used as a polite response when somebody has said sorry to you or thanked you
    think on your feet
    to be able to think and react to things very quickly and effectively without any preparation
    think out of the box
    to think about something, or how to do something, in a way that is new, different or shows imagination
    think straight
    to think in a clear or logical way
  • The drugs were affecting her and she couldn't think straight.
  • think twice about something/about doing something
    to think carefully before deciding to do something
  • You should think twice about employing someone you've never met.
  • think the world, highly, a lot, poorly, little, etc. of somebody/something
    to have a very good, poor, etc. opinion of somebody/something
  • He thinks the world of his daughter.
  • I don't think much of her idea.
  • to think (that…)
    used to show that you are surprised or shocked by something
  • To think that my mother wrote all those books and I never knew!