Định nghĩa của từ too

tooadverb

cũng

/tuː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "too" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tō", có nghĩa là "also" hoặc "likewise". Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "to" và được dùng để chỉ sự bổ sung, như trong "I am going to the store, and you are going to the park, too". Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, vào khoảng những năm 1300, dạng trạng từ "tō" được rút gọn thành "to", được dùng để chỉ sự gần gũi, như "Tôi đang đi đến cửa hàng". Trong khi đó, trạng từ "also" xuất hiện như một sự thay thế cho "too", có nghĩa là "also" hoặc "likewise". Đến thế kỷ 16, chức năng kép của "to" (biểu thị sự gần gũi và sự bổ sung) đã dẫn đến sự phát triển của "too" được công bố, được sử dụng để biểu thị sự tương đồng hoặc bổ sung, như trong "I like cakes, and you like them too".

Tóm Tắt

type phó từ

meaningquá

exampletoo much: nhiều quá

meaning(thông tục) rất

exampletoo bad: rất xấu, rất tồi

meaningcũng

examplehe was a poet and a musician too: anh ấy là một nhà thơ và cũng là một nhạc sĩ

namespace

used before adjectives and adverbs to say that something is more than is good, necessary, possible, etc.

được sử dụng trước tính từ và trạng từ để nói rằng cái gì đó còn hơn cả tốt, cần thiết, có thể, v.v.

Ví dụ:
  • He's far too young to go on his own.

    Anh ấy còn quá trẻ để có thể tự mình đi.

  • She was much too big to be carried.

    Cô ấy quá lớn để có thể bế được.

  • This is too large a helping for me/This helping is too large for me.

    Sự giúp đỡ này quá lớn đối với tôi/Sự giúp đỡ này quá lớn đối với tôi.

  • Is it too much to ask for a little quiet?

    Có quá đáng không khi yêu cầu một chút yên tĩnh?

  • The dress was too tight for me.

    Chiếc váy quá chật đối với tôi.

  • It's too late to do anything about it now.

    Bây giờ đã quá muộn để làm bất cứ điều gì về nó.

  • Accidents like this happen all too (= much too) often.

    Những tai nạn như thế này cũng xảy ra thường xuyên (= quá nhiều).

  • It’s too soon to say if he’ll survive.

    Còn quá sớm để nói liệu anh ấy có sống sót hay không.

  • It’s only too easy for them to deny responsibility.

    Họ quá dễ dàng chối bỏ trách nhiệm.

  • The room was a bit too cramped for the three of us.

    Căn phòng hơi chật chội cho cả ba chúng tôi.

  • For most people treatment is just too expensive.

    Đối với hầu hết mọi người, việc điều trị là quá tốn kém.

  • You can never have too many friends.

    Bạn không bao giờ có thể có quá nhiều bạn bè.

  • Some patients had to wait too long for an appointment.

    Một số bệnh nhân phải chờ đợi quá lâu để có được một cuộc hẹn.

also; as well

Mà còn; cũng

Ví dụ:
  • Can I come too?

    Tôi có thể đến được không?

  • When I've finished painting the bathroom, I'm going to do the kitchen too.

    Khi tôi sơn xong phòng tắm, tôi cũng sẽ sơn nhà bếp.

Từ, cụm từ liên quan

very

rất

Ví dụ:
  • I'm not too sure if this is right.

    Tôi không chắc điều này có đúng không.

  • I'm just going out—I won't be too long.

    Tôi vừa đi ra ngoài - tôi sẽ không ở lại quá lâu.

  • Mary will be only too glad to help.

    Mary sẽ rất vui được giúp đỡ.

  • She's none too (= not very) clever.

    Cô ấy cũng không (= không) thông minh lắm.

  • potential customers who will not be too pleased about your lack of attention.

    những khách hàng tiềm năng sẽ không quá hài lòng về sự thiếu quan tâm của bạn.

  • It's unlikely anyone's going to be too concerned about a little thing like that.

    Chắc hẳn sẽ không có ai quá lo lắng về một điều nhỏ nhặt như thế.

  • Our roads aren't too bad.

    Đường của chúng tôi không quá tệ.

used to comment on something that makes a situation worse

dùng để bình luận về điều gì đó khiến tình hình trở nên tồi tệ hơn

Ví dụ:
  • She broke her leg last week—and on her birthday too!

    Cô ấy bị gãy chân vào tuần trước—và cả vào ngày sinh nhật của cô ấy nữa!

used to emphasize something, especially your anger, surprise or agreement with something

dùng để nhấn mạnh điều gì đó, đặc biệt là sự tức giận, ngạc nhiên hoặc đồng tình với điều gì đó

Ví dụ:
  • ‘He did apologize eventually.’ ‘I should think so too!’

    ‘Cuối cùng thì anh ấy cũng đã xin lỗi.’‘Tôi cũng nghĩ vậy!’

  • ‘She gave me the money.’ ‘About time too!’

    ‘Cô ấy đưa tiền cho tôi.’ ‘Cũng đến lúc rồi!’

Thành ngữ

be too much (for somebody)
to need more skill or strength than you have; to be more difficult, annoying, etc. than you can bear
too right
(British English, informal)used to say that there is no doubt about something
  • ‘We need to stick together.’ ‘Too right!’
  • ‘I'll have to do it again.’ ‘Too right you will.’