Định nghĩa của từ much

muchdeterminer

nhiều, lắm

/mʌtʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "much" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*mukiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "mücke", có nghĩa là "many". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*me-", có nghĩa là "great" hoặc "large". Trong tiếng Anh cổ, từ "much" được viết là "mucc" và ban đầu có nghĩa là "many" hoặc "numerous". Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "một lượng lớn hoặc đáng kể" hoặc "ở mức độ lớn". Từ này vẫn giữ nguyên nghĩa này trong tiếng Anh hiện đại, với cách sử dụng phổ biến như "I have much to do today" hoặc "This cake is much too sweet". Trong suốt lịch sử của mình, từ "much" cũng được sử dụng như một trạng từ, làm tăng cường ý nghĩa của một tính từ hoặc trạng từ, như trong "much bigger" hoặc "much too loud".

Tóm Tắt

type tính từ more; most

meaningnhiều, lắm

examplemuch of what your say is true: phần lớn những điều anh nói là đúng sự thật

examplemuch time: nhiều thì giờ

examplethere is so much pleasure in reading: đọc sách rất thú vị

meaningkhông địch nổi (người nào về sức mạnh)

exampleI have only done that much so far: cho đến bây giờ tôi mới làm được chừng nấy

type phó từ

meaningnhiều, lắm

examplemuch of what your say is true: phần lớn những điều anh nói là đúng sự thật

examplemuch time: nhiều thì giờ

examplethere is so much pleasure in reading: đọc sách rất thú vị

meaninghầu như

exampleI have only done that much so far: cho đến bây giờ tôi mới làm được chừng nấy

meaningnhư nhau, chẳng khác gì nhau

examplethey are much the same in arithmetic: về môn số học thì chúng nó cũng như nhau

namespace
Ví dụ:
  • This coffee tastes much stronger than the one I had yesterday.

    Cà phê này có vị đậm hơn nhiều so với cà phê tôi uống ngày hôm qua.

  • She studies much harder than the rest of her class.

    Cô ấy học chăm chỉ hơn nhiều so với các bạn cùng lớp.

  • I don't much care for spicy foods.

    Tôi không thích đồ ăn cay lắm.

  • The traffic was much lighter this morning than it usually is.

    Sáng nay lượng giao thông ít hơn nhiều so với thường lệ.

  • He talks much too fast for me to understand him sometimes.

    Đôi khi anh ấy nói quá nhanh khiến tôi không hiểu nổi.

  • I don't have much experience in this particular area.

    Tôi không có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

  • We don't much trust our neighbors, unfortunately.

    Thật không may là chúng ta không mấy tin tưởng hàng xóm của mình.

  • She's much better at math than she is at English.

    Cô ấy giỏi toán hơn nhiều so với tiếng Anh.

  • He's been much unwell lately and should rest more.

    Gần đây anh ấy không khỏe và cần nghỉ ngơi nhiều hơn.

  • The weather has been much more unpredictable this year.

    Thời tiết năm nay khó đoán hơn nhiều.

Thành ngữ

as much
the same
  • Please help me get this job—you know I would do as much for you.
  • ‘Roger stole the money.’ ‘I thought as much.’
  • as much as somebody can do
    used to say that something is difficult to do
  • No dessert for me, thanks. It was as much as I could do to finish the main course.
  • a bit much
    (informal)not fair or not reasonable
  • It's a bit much calling me at three in the morning.
  • The noise from next door is getting a bit much.
  • make much of something/somebody
    to treat something/somebody as very important
  • He always makes much of his humble origins.
  • not much in it
    used to say that there is little difference between two things
  • I won, but there wasn't much in it (= our scores were nearly the same).
  • not much of a…
    not a good…
  • He's not much of a tennis player.
  • this much
    used to introduce something positive or definite
  • I'll say this much for him—he never leaves a piece of work unfinished.
  • too much
    a situation or experience that is too difficult to deal with
  • It all proved too much for him.