Định nghĩa của từ up

upadverb

ở trên, lên trên, lên

/ʌp/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "up" có một lịch sử phong phú. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của "up" có từ tiếng Anh cổ vào khoảng thế kỷ thứ 5, có nghĩa là "formerly" hoặc "trước đó". Nó thường được sử dụng kết hợp với "up" để có nghĩa là "earlier" hoặc "trước đó". Theo thời gian, ý nghĩa của "up" được mở rộng để bao gồm chuyển động vật lý, như trong "to lift or move something upwards" hoặc "vươn lên vị trí cao hơn". Người ta cho rằng nghĩa của từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "upiz,", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "uphold." Vào thế kỷ 14, "up" bắt đầu được sử dụng như một hạt để chỉ hướng đi lên, như trong "climb up" hoặc "pick up." Ngày nay, "up" là một từ đa năng với nhiều nghĩa và cách sử dụng, và nguồn gốc của nó tiếp tục định hình nhiều hàm ý khác nhau của nó.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningở trên, lên trên, lên

exampleups and downs: sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời)

exampleto go up the river: đi ngược dòng sông

exampleup the hill: ở trên đồi

meaningdậy, đứng lên, đứng dậy

exampleup the wind: ngược gió

examplethe whole nation was up in arms against the invaders: c nước đ đứng lên cầm vũ khí chống quân xâm lược

meaningđến, tới ((thường) là một địa điểm quan trọng, hoặc một địa điểm ở phía bắc)

exampleup the yard: ở cuối sân

exampleto go up to the door: đến tận cửa

type giới từ

meaninglên, ngược lên; ở trên

exampleups and downs: sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời)

exampleto go up the river: đi ngược dòng sông

exampleup the hill: ở trên đồi

meaningngược (gió, dòng nước...)

exampleup the wind: ngược gió

examplethe whole nation was up in arms against the invaders: c nước đ đứng lên cầm vũ khí chống quân xâm lược

meaningở cuối

exampleup the yard: ở cuối sân

exampleto go up to the door: đến tận cửa

namespace

towards or in a higher position

hướng tới hoặc ở một vị trí cao hơn

Ví dụ:
  • He jumped up from his chair.

    Anh ta nhảy lên khỏi ghế.

  • Your mum said you were up here (= upstairs).

    Mẹ của bạn nói bạn đã ở trên này (= trên lầu).

  • The sun was already up (= had risen) when they set off.

    Mặt trời đã lên (= đã mọc) khi họ khởi hành.

  • They live up in the mountains.

    Họ sống ở vùng núi.

  • It didn't take long to put the tent up.

    Không mất nhiều thời gian để dựng lều.

  • You look nice with your hair up (= arranged on top of or at the back of your head).

    Bạn trông thật đẹp khi để tóc lên (= sắp xếp trên đỉnh hoặc phía sau đầu của bạn).

  • Lay the cards face up (= facing upwards) on the table.

    Đặt các thẻ ngửa lên (= hướng lên trên) trên bàn.

  • Up you come! (= said when lifting a child)

    Lên đi bạn! (= nói khi bế một đứa trẻ)

  • The car was up on blocks.

    Chiếc xe đã lên trên các dãy nhà.

  • I was up on deck at first light.

    Tôi lên boong lúc trời vừa sáng.

  • Two men were up on the roof, repairing a leak.

    Hai người đàn ông đang ở trên mái nhà để sửa chỗ rò rỉ.

  • I pinned the notice up on the wall.

    Tôi ghim thông báo lên tường.

  • She tries to stay under water but she floats back up.

    Cô ấy cố gắng ở dưới nước nhưng cô ấy lại nổi lên.

to or at a higher level

đến hoặc ở cấp độ cao hơn

Ví dụ:
  • She turned the volume up.

    Cô tăng âm lượng lên.

  • Prices are still going up (= rising).

    Giá vẫn đang tăng (= tăng).

  • United were 3–1 up at half-time.

    United đã dẫn trước 3–1 sau hiệp một.

  • The wind is getting up (= blowing more strongly).

    Gió đang nổi lên (= thổi mạnh hơn).

  • Sales are well up on last year.

    Doanh số bán hàng tăng tốt so với năm ngoái.

to the place where somebody/something is

đến nơi có ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • A car drove up and he got in.

    Một chiếc ô tô chạy tới và anh bước vào.

  • She went straight up to the door and knocked loudly.

    Cô đi thẳng tới cửa và gõ mạnh.

out of bed

ra khỏi giường

Ví dụ:
  • I stayed up late (= did not go to bed until late) last night.

    Tôi đã thức khuya (= không đi ngủ cho đến khuya) đêm qua.

  • He's up and about again after his illness.

    Anh ấy đã tỉnh lại sau cơn bệnh.

to or at an important place, especially a large city

đến hoặc tại một nơi quan trọng, đặc biệt là một thành phố lớn

Ví dụ:
  • We're going up to New York for the day.

    Chúng tôi sẽ đi New York trong ngày.

  • His son's up at Oxford (= Oxford University).

    Con trai ông ấy đang học tại Oxford (= Đại học Oxford).

to a place in the north of a country; further north than somewhere else

đến một nơi ở phía bắc của một đất nước; xa hơn về phía bắc so với nơi khác

Ví dụ:
  • They've moved up north.

    Họ đã di chuyển lên phía bắc.

  • We drove up to Inverness to see my father.

    Chúng tôi lái xe đến Inverness để gặp bố tôi.

  • I'm up there almost every other weekend

    Hầu như cuối tuần nào tôi cũng lên đó

  • Up here in Liverpool things are different.

    Ở Liverpool, mọi chuyện lại khác.

completely

hoàn toàn

Ví dụ:
  • We ate all the food up.

    Chúng tôi đã ăn hết đồ ăn.

  • The stream has dried up.

    Dòng suối đã cạn.

so as to be finished or closed

để được hoàn thành hoặc đóng cửa

Ví dụ:
  • I have some paperwork to finish up.

    Tôi có một số giấy tờ cần hoàn thành.

  • Do your coat up; it's cold.

    Hãy mặc áo khoác lên; trời lạnh.

into pieces or parts

thành từng phần hoặc từng phần

Ví dụ:
  • She tore the paper up.

    Cô xé tờ giấy ra.

  • They've had the road up (= with the surface broken or removed) to lay some pipes.

    Họ đã có đường lên (= với bề mặt bị hỏng hoặc bị loại bỏ) để đặt một số đường ống.

  • How shall we divide up the work?

    Chúng ta sẽ phân chia công việc như thế nào?

so as to be formed or brought together

để được hình thành hoặc tập hợp lại với nhau

Ví dụ:
  • The government agreed to set up a committee of inquiry.

    Chính phủ đồng ý thành lập một ủy ban điều tra.

  • She gathered up her belongings.

    Cô thu dọn đồ đạc của mình.

finished; over

hoàn thành; qua

Ví dụ:
  • Time's up. Stop writing and hand in your papers.

    Hết giờ rồi. Hãy ngừng viết và nộp giấy tờ của bạn.

used to say that something is happening, especially something unusual or unpleasant

dùng để nói rằng điều gì đó đang xảy ra, đặc biệt là điều gì đó bất thường hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • I could tell something was up by the looks on their faces.

    Tôi có thể biết có điều gì đó không ổn qua vẻ mặt của họ.

  • What's up? (= What is the matter?)

    Có chuyện gì vậy? (= Có chuyện gì vậy?)

  • What's up with him? He looks furious.

    Có chuyện gì với anh ấy thế? Anh ta trông có vẻ giận dữ.

  • Is anything up? You can tell me.

    Có chuyện gì à? Bạn có thể nói với tôi.

about to happen, be discussed, etc.

sắp xảy ra, đang được thảo luận, v.v.

Ví dụ:
  • Next up in our top ten is a new release by Ariana Grande.

    Tiếp theo trong top 10 của chúng tôi là sản phẩm mới phát hành của Ariana Grande.

  • Up after the break we will be introducing our mystery guest!

    Sau giờ nghỉ chúng tôi sẽ giới thiệu vị khách bí ẩn của mình!