Định nghĩa của từ geography

geographynoun

địa lý, khoa địa lý

/dʒɪˈɒɡrəfi//ˈdʒɒɡrəfi/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "geography" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp. Nó được tạo ra vào thế kỷ 15 từ sự kết hợp của hai từ tiếng Hy Lạp: "ge" có nghĩa là "earth" và "graphia" có nghĩa là "description" hoặc "writing". Thuật ngữ này theo nghĩa đen có nghĩa là "viết về trái đất" hoặc "mô tả về trái đất". Từ "geography" lần đầu tiên được sử dụng bởi nhà vẽ bản đồ người Flemish Gerardus Mercator trong cuốn sách "Geographia" năm 1538 của ông, đây là một tập hợp các bản đồ và mô tả địa lý. Theo thời gian, thuật ngữ này trở nên phổ biến và trở thành một thuật ngữ chuẩn trong lĩnh vực nghiên cứu về địa điểm, con người và môi trường. Ngày nay, địa lý là một lĩnh vực nghiên cứu được công nhận rộng rãi và quan trọng bao gồm địa lý vật lý, con người và khu vực, cũng như các nghiên cứu về đô thị và môi trường, trong số những lĩnh vực khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkhoa địa lý; địa lý học

typeDefault

meaningđịa lý học

meaningmathematical g. địa lý toán học

namespace

the scientific study of the earth’s surface, physical features, divisions, products, population, etc.

nghiên cứu khoa học về bề mặt trái đất, các đặc điểm vật lý, sự phân chia, sản phẩm, dân số, v.v.

Ví dụ:
  • recent work in economic geography

    công việc gần đây về địa lý kinh tế

  • cultural/historical/political geography

    địa lý văn hóa/lịch sử/chính trị

  • a geography lesson/class/teacher

    một bài học/lớp/giáo viên địa lý

  • a degree in geography

    bằng cấp về địa lý

Từ, cụm từ liên quan

the way in which the physical features of a place are arranged

cách thức sắp xếp các đặc điểm vật lý của một địa điểm

Ví dụ:
  • These streets had a very particular geography.

    Những con phố này có một vị trí địa lý rất đặc biệt.

  • the geography of New York City

    địa lý của thành phố New York

  • Kim knew the geography of the building and strode along the corridor.

    Kim biết địa lý của tòa nhà và sải bước dọc hành lang.

Ví dụ bổ sung:
  • The geography of the area makes travel very difficult.

    Địa lý của khu vực khiến việc đi lại rất khó khăn.

  • The island's geography is very simple.

    Địa lý của hòn đảo rất đơn giản.

  • I wasn't familiar with the geography of the town.

    Tôi không quen thuộc với địa lý của thị trấn.

the way in which a particular aspect of life or society is influenced by geography or varies according to geography

cách thức mà một khía cạnh cụ thể của cuộc sống hoặc xã hội bị ảnh hưởng bởi địa lý hoặc thay đổi tùy theo địa lý

Ví dụ:
  • The geography of poverty and the geography of voting are connected.

    Địa lý của nghèo đói và địa lý của bầu cử được kết nối với nhau.

a country, area or region

một quốc gia, khu vực hoặc khu vực

Ví dụ:
  • We are now operational across multiple geographies.

    Chúng tôi hiện đang hoạt động trên nhiều khu vực địa lý.