ngoại động từ
khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra
để lộ ra, bộc lộ ra, phơi bày ra
Default
khám phá ra
khám phá, phát hiện ra, nhận ra
/dɪˈskʌvə/Từ "discover" bắt nguồn từ tiếng Latin "discovering", là sự kết hợp của "dis-" (có nghĩa là "apart" hoặc "xa") và "covare" (có nghĩa là "che đậy" hoặc "giấu"). Trong tiếng Latin, động từ "discovery" có nghĩa là "khám phá" hoặc "tiết lộ điều gì đó trước đó đã bị che giấu". Trong tiếng Pháp cổ, từ "descouvrir" được mượn từ tiếng Latin và ban đầu có nghĩa là "khám phá" hoặc "tiết lộ". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng khám phá ra điều gì đó mới mẻ hoặc chưa từng biết đến. Từ "discover" đã du nhập vào tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14 và kể từ đó đã trở thành một thuật ngữ quan trọng trong các lĩnh vực như khoa học, thám hiểm và phát minh, thường ám chỉ hành động khám phá hoặc tiết lộ kiến thức hoặc hiện tượng mới.
ngoại động từ
khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra
để lộ ra, bộc lộ ra, phơi bày ra
Default
khám phá ra
to be the first person to become aware that a particular place or thing exists
là người đầu tiên nhận thức được rằng một địa điểm hoặc vật cụ thể tồn tại
Cook được ghi nhận là người đã khám phá ra Hawaii.
Các nhà khoa học trên khắp thế giới đang nỗ lực tìm ra phương pháp chữa trị bệnh AIDS.
loài rắn mới được phát hiện
Họ lần đầu tiên phát hiện ra loại protein này khoảng 5 năm trước.
Gần đây cô đã phát hiện ra hai loại nấm mới đối với khoa học.
Các nhà nghiên cứu đang hy vọng khám phá ra cách mới để lọc nước.
Ông tuyên bố đã phát hiện ra mối tương quan trực tiếp giữa các vụ thử hạt nhân và động đất.
Ông được cho là đã khám phá ra công thức đầu tiên cho rượu gin vào những năm 1600.
to find somebody/something that was hidden or that you did not expect to find
tìm thấy ai đó/thứ gì đó bị giấu kín hoặc bạn không mong đợi tìm thấy
Cảnh sát phát hiện một lượng lớn ma túy khi khám xét ngôi nhà.
Chúng tôi phát hiện ra bãi biển này khi đang đi thuyền quanh đảo.
Thi thể của anh được phát hiện ở hồ nước gần nhà.
Anh ta được phát hiện đang trốn trong một nhà kho.
Cô được phát hiện đã chết tại nhà riêng ở Leeds.
Vụ rò rỉ lần đầu tiên được phát hiện vào tháng trước.
Di vật được phát hiện trong một chiếc hộp chì ở đống đổ nát của một tu viện.
to find out about something; to find some information about something
để tìm hiểu về một cái gì đó; để tìm một số thông tin về một cái gì đó
Cô quyết tâm tìm ra sự thật về những người hàng xóm của mình.
để khám phá một bí mật
Tôi vừa phát hiện ra trò chơi lượn!
Khám phá niềm vui của yoga!
Thật là một cú sốc khi phát hiện ra rằng anh ấy không thể đọc được.
Chúng tôi chưa bao giờ khám phá ra lý do tại sao cô ấy lại từ bỏ công việc của mình.
Sau đó người ta phát hiện ra rằng nhật ký là một trò lừa đảo.
Sau đó ông được phát hiện bệnh nặng.
Sau đó, cô phát hiện ra rằng anh ta đã ngoại tình được vài tháng.
Nhưng làm sao anh ta phát hiện ra nơi ở của cô?
bằng chứng được phát hiện gần đây
Chúng tôi sớm phát hiện ra mình đã nhầm.
Chúng tôi đang cố gắng khám phá sự thật về sự mất tích của anh ấy.
to be the first person to realize that somebody is very good at singing, acting, etc. and help them to become successful and famous
là người đầu tiên nhận ra rằng ai đó rất giỏi ca hát, diễn xuất, v.v. và giúp họ trở nên thành công và nổi tiếng
Nữ ca sĩ được phát hiện khi còn đi học.
Ngoài kia có rất nhiều tài năng đang chờ được khám phá.