Định nghĩa của từ eternity

eternitynoun

sự vĩnh hằng

/ɪˈtɜːnəti//ɪˈtɜːrnəti/

Từ "eternity" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ và tiếng La-tinh. Trong tiếng Hy Lạp, từ "aion" (αιών) có nghĩa là "age" hoặc "khoảng thời gian", và thường được dùng để mô tả bản chất vĩnh cửu của các vị thần hoặc vũ trụ. Bản dịch tiếng La-tinh của "aion" là "aeternus", có nghĩa là "eternal" hoặc "vĩnh cửu". Khái niệm về sự vĩnh cửu được cho là bắt nguồn từ các truyền thống tôn giáo và triết học cổ đại, trong đó nó thường gắn liền với sự thiêng liêng, vô hạn hoặc thực tại tối thượng. Trong triết học phương Tây, khái niệm về sự vĩnh cửu sau đó được các nhà thần học Cơ đốc giáo phát triển, những người đã sử dụng nó để mô tả sự tồn tại của Chúa bên ngoài thời gian và không gian. Từ "eternity" kể từ đó đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả tâm linh, triết học và văn học, để truyền tải cảm giác về sự vô tận, vô hạn và tối thượng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtính vĩnh viễn, tính bất diệt

meaningngàn xưa, thời gian vô tận (trong tương lai)

meaningtiếng tăm muôn đời

namespace

time without end, especially life continuing without end after death

thời gian không có hồi kết, đặc biệt là cuộc sống tiếp tục không có hồi kết sau khi chết

Ví dụ:
  • There will be rich and poor for all eternity.

    Sẽ có người giàu và người nghèo mãi mãi.

  • They believed that their souls would be condemned to burn in hell for eternity.

    Họ tin rằng linh hồn của họ sẽ bị kết án thiêu đốt trong địa ngục mãi mãi.

  • She watched the stars twinkle in the sky, longing for a love that would last for eternity.

    Cô ngắm nhìn những vì sao lấp lánh trên bầu trời, khao khát một tình yêu sẽ tồn tại mãi mãi.

  • His troops marched on, determined to conquer the fortress that seemed indestructible, impenetrable for eternity.

    Quân đội của ông tiến lên, quyết tâm chinh phục pháo đài tưởng chừng như không thể phá hủy, không thể xuyên thủng mãi mãi.

  • She gazed into his eyes and felt a connection that extended beyond the grasp of time and into the realm of eternity.

    Cô nhìn vào mắt anh và cảm thấy một mối liên kết vượt qua ranh giới của thời gian và tiến vào cõi vĩnh hằng.

Ví dụ bổ sung:
  • I will love you for all eternity.

    Anh sẽ yêu em đến muôn đời.

  • This great work of art is now preserved for eternity.

    Tác phẩm nghệ thuật vĩ đại này hiện được bảo tồn mãi mãi.

  • This mathematical pattern will repeat itself into eternity.

    Mẫu toán học này sẽ lặp lại mãi mãi.

a period of time that seems to be very long or to never end

một khoảng thời gian dường như rất dài hoặc không bao giờ kết thúc

Ví dụ:
  • After what seemed like an eternity the nurse returned with the results of the test.

    Sau một khoảng thời gian tưởng chừng như vô tận, y tá đã quay lại với kết quả xét nghiệm.

Ví dụ bổ sung:
  • It seemed to take an eternity for us to get to the hospital.

    Dường như chúng tôi phải mất rất nhiều thời gian mới đến được bệnh viện.

  • He seemed to stand there for an eternity.

    Anh ấy dường như đứng đó mãi mãi.

Từ, cụm từ liên quan