Định nghĩa của từ happiness

happinessnoun

sự sung sướng, hạnh phúc

/ˈhapɪnɪs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "happiness" có một hành trình dài và hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hæp," có nghĩa là "luck" hoặc "may mắn," bản thân nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "hapō." Theo thời gian, "hap" đã phát triển thành "happy," có nghĩa là "lucky" hoặc "may mắn." Đến thế kỷ 15, từ "happiness" xuất hiện, mang ý nghĩa là "may mắn" và sau đó là "trạng thái khỏe mạnh và mãn nguyện." Vì vậy, trong khi hạnh phúc ngày nay ngụ ý một cảm giác, nguồn gốc của nó bắt nguồn từ ý tưởng về hoàn cảnh may mắn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự sung sướng, hạnh phúc

meaningcâu nói khéo chọn; thành ngữ khéo chọn; từ dùng rất đắt

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) sự may mắn

namespace

the state of feeling or showing pleasure

trạng thái cảm giác hoặc thể hiện niềm vui

Ví dụ:
  • to find true happiness

    để tìm thấy hạnh phúc đích thực

  • Fame did not bring her happiness.

    Sự nổi tiếng không mang lại cho cô hạnh phúc.

  • the pursuit of happiness

    việc theo đuổi hạnh phúc

  • Her eyes shone with happiness.

    Đôi mắt cô ánh lên niềm hạnh phúc.

  • Their grandchildren are a constant source of happiness.

    Con cháu của họ là nguồn hạnh phúc thường trực.

the state of being satisfied that something is good or right

trạng thái hài lòng rằng cái gì đó là tốt hay đúng

Ví dụ:
  • The meeting expressed happiness about the progress made.

    Cuộc họp bày tỏ sự vui mừng về những tiến bộ đã đạt được.

  • When I received a promotion at work, I felt an overwhelming sense of happiness.

    Khi được thăng chức ở công ty, tôi cảm thấy vô cùng hạnh phúc.

  • The sun was shining, the birds were chirping, and I was filled with happiness as I walked through the park.

    Trời nắng đẹp, chim hót líu lo, và tôi tràn ngập niềm vui khi đi bộ qua công viên.

  • The thought of spending time with my loved ones brings me pure happiness.

    Nghĩ đến việc dành thời gian cho những người thân yêu mang lại cho tôi niềm hạnh phúc trọn vẹn.

  • The happiness I feel when I hear my child's laughter is indescribable.

    Niềm hạnh phúc mà tôi cảm thấy khi nghe tiếng cười của con mình thật không thể diễn tả được.

Từ, cụm từ liên quan