Định nghĩa của từ growth

growthnoun

sự lớn lên, sự phát triển

/ɡrəʊθ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "growth" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "grōwþ," có nghĩa là "tăng, mở rộng, phát triển." Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*grōwþō," cuối cùng bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*gʷreh₂-," có nghĩa là "phát triển, tăng lên." Từ "growth" vẫn hầu như không thay đổi trong suốt chiều dài lịch sử, phản ánh khái niệm cơ bản về sự gia tăng và phát triển mà nó thể hiện.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự lớn mạnh, sự phát triển

meaningsự tăng tiến, sự tăng lên, sự khuếch trương

examplethe growth of industry: sự lớn mạnh của nền công nghiệp

meaningsự sinh trưởng

examplea rapid growth: sự mau lớn, sự sinh trưởng mau

typeDefault

meaningsự tăng, sự phát triển, cấp tăng

meaningg. of an entire function cấp tăng của một hàm nguyên

namespace

the process in people, animals or plants of growing physically, mentally or emotionally

quá trình con người, động vật hoặc thực vật phát triển về thể chất, tinh thần hoặc cảm xúc

Ví dụ:
  • Lack of water will stunt the plant's growth.

    Thiếu nước sẽ làm cây chậm phát triển.

  • Remove dead leaves to encourage new growth.

    Loại bỏ lá chết để khuyến khích sự phát triển mới.

  • nutrients for plant growth

    chất dinh dưỡng cho cây trồng phát triển

  • a concern with personal (= mental and emotional) growth and development

    mối quan tâm đến sự tăng trưởng và phát triển cá nhân (= tinh thần và cảm xúc)

  • It may be the most effective way to inhibit the growth of cancer cells

    Nó có thể là cách hiệu quả nhất để ức chế sự phát triển của tế bào ung thư

  • growth hormones (= that make somebody/something grow faster)

    hormone tăng trưởng (= làm cho ai đó/cái gì đó phát triển nhanh hơn)

Ví dụ bổ sung:
  • Give the plants a good pruning to encourage growth.

    Cắt tỉa cây tốt để khuyến khích tăng trưởng.

  • Lack of food had stunted his growth.

    Việc thiếu thức ăn đã cản trở sự phát triển của ông.

  • the excessive growth of algae in rivers

    sự phát triển quá mức của tảo ở sông

an increase in the size, amount or degree of something

sự gia tăng về kích thước, số lượng hoặc mức độ của một cái gì đó

Ví dụ:
  • The report links population growth with rural poverty.

    Báo cáo liên kết tăng trưởng dân số với nghèo đói ở nông thôn.

  • revenue/earnings/sales/productivity growth

    tăng trưởng doanh thu/thu nhập/doanh thu/năng suất

  • the rapid growth in violent crime

    sự gia tăng nhanh chóng của tội phạm bạo lực

  • the growth in the number of older people in the UK

    sự gia tăng số lượng người già ở Anh

  • His book describes the growth of nationalism in Germany before the Second World War.

    Cuốn sách của ông mô tả sự phát triển của chủ nghĩa dân tộc ở Đức trước Thế chiến thứ hai.

Ví dụ bổ sung:
  • Recent years have seen a huge growth of interest in alternative medicine

    Những năm gần đây đã chứng kiến ​​sự quan tâm ngày càng tăng đối với y học thay thế

  • the exponential growth in world population

    sự tăng trưởng theo cấp số nhân của dân số thế giới

  • the explosive growth of personal computers in the 1990s

    sự phát triển bùng nổ của máy tính cá nhân trong những năm 1990

  • new measures to control the growth of traffic on the roads

    các biện pháp mới để kiểm soát sự gia tăng lưu lượng giao thông trên đường

  • There was a rapid growth in the numbers of private cars.

    Số lượng ô tô cá nhân tăng nhanh.

an increase in economic activity

sự gia tăng hoạt động kinh tế

Ví dụ:
  • policies aimed at sustaining economic growth

    chính sách nhằm duy trì tăng trưởng kinh tế

  • a period of slow growth

    thời kỳ tăng trưởng chậm

  • a disappointing year of little growth in Britain and America

    một năm đáng thất vọng với mức tăng trưởng thấp ở Anh và Mỹ

  • strong/continued/future growth

    tăng trưởng mạnh mẽ/tiếp tục/trong tương lai

  • The country is experiencing a period of high growth.

    Đất nước đang trải qua thời kỳ tăng trưởng cao.

  • to stimulate/promote/drive growth

    để kích thích/thúc đẩy/thúc đẩy sự tăng trưởng

  • to experience/achieve growth

    để trải nghiệm/đạt được sự tăng trưởng

  • an annual growth rate of 10 per cent

    tốc độ tăng trưởng hàng năm là 10%

  • growth forecasts/prospects/opportunities/patterns

    dự báo/triển vọng/cơ hội/mô hình tăng trưởng

  • markets with enormous growth potential

    thị trường có tiềm năng tăng trưởng lớn

  • contrasting UK and Swedish growth strategies

    chiến lược tăng trưởng tương phản của Anh và Thụy Điển

Ví dụ bổ sung:
  • The economy enjoyed the highest growth rate in Asia.

    Nền kinh tế đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất ở châu Á.

  • a vicious circle of low growth and low productivity

    vòng luẩn quẩn của tăng trưởng thấp và năng suất thấp

  • real GDP growth

    tăng trưởng GDP thực tế

  • Communications technology has proved to be a growth area.

    Công nghệ truyền thông đã được chứng minh là một lĩnh vực tăng trưởng.

a mass of cells caused by a disease that forms on or inside a person, an animal or a plant

một khối tế bào gây ra bởi một căn bệnh hình thành trên hoặc bên trong con người, động vật hoặc thực vật

Ví dụ:
  • a malignant growth

    sự tăng trưởng ác tính

  • He had a cancerous growth on his lung.

    Anh ấy có một khối ung thư phát triển trên phổi.

something that has grown

một cái gì đó đã phát triển

Ví dụ:
  • The forest's dense growth provides nesting places for a wide variety of birds.

    Sự phát triển dày đặc của khu rừng cung cấp nơi làm tổ cho nhiều loại chim.

  • several days’ growth of beard

    râu mọc trong vài ngày

  • Prune the shrub heavily now and fresh green growths should appear in March and April.

    Hãy cắt tỉa thật nhiều bụi cây ngay bây giờ và những cây xanh tươi sẽ xuất hiện vào tháng 3 và tháng 4.