Định nghĩa của từ purpose

purposenoun

mục đích, ý định

/ˈpəːpəs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "purpose" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "propositum" có nghĩa là "một cái gì đó được đề xuất" hoặc "một dự án", bắt nguồn từ "proponere", có nghĩa là "đề xuất" hoặc "đưa ra". Thuật ngữ tiếng Latin này được mượn vào tiếng Anh trung đại là "purpos", và sau đó phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "purpose." Ban đầu, "purpose" dùng để chỉ một đề xuất hoặc một kế hoạch hành động, nhưng theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm khái niệm về mục tiêu hoặc đối tượng dự định. Vào thế kỷ 14, từ này bắt đầu mang hàm ý hiện đại, ám chỉ lý do hoặc ý định đằng sau một hành động hoặc việc làm. Ngày nay, "purpose" được sử dụng để mô tả nhiều khái niệm, bao gồm công việc cả đời của một người, một sứ mệnh hoặc ý thức về phương hướng. Bất chấp sự phát triển của nó, từ này vẫn giữ nguyên nguồn gốc tiếng Latin, phản ánh ý tưởng đề xuất hoặc đưa ra một kế hoạch hoặc ý định.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmục đích, ý định

examplehe purposed coming; he purposed to come: hắn ta có ý định đến

exampleto serve a purpose: đáp ứng một mục đích

exampleto what purpose?: nhằm mục đích (ý định) gì?

meaningchủ định, chủ tâm

exampleon purpose: cố tính, cố ý, có chủ tâm

meaningý nhất định, tính quả quyết

exampleinfirm of purpose: không quả quyết

exampleof set purpose: nhất định, quả quyết

examplewanting in purpose: không có ý nhất định, thiếu sự quả quyết

type ngoại động từ

meaningcó ý định

examplehe purposed coming; he purposed to come: hắn ta có ý định đến

exampleto serve a purpose: đáp ứng một mục đích

exampleto what purpose?: nhằm mục đích (ý định) gì?

namespace

the intention, aim or function of something; the thing that something is supposed to achieve

ý định, mục đích hoặc chức năng của một cái gì đó; điều mà một cái gì đó được cho là phải đạt được

Ví dụ:
  • Our campaign's main purpose is to raise money.

    Mục đích chính của chiến dịch của chúng tôi là quyên tiền.

  • The plan achieved its primary purpose, if nothing else.

    Kế hoạch đã đạt được mục đích chính của nó, nếu không có mục đích nào khác.

  • The purpose of the book is to provide a complete guide to the university.

    Mục đích của cuốn sách là cung cấp một hướng dẫn đầy đủ về trường đại học.

  • Giving too much advance notice would defeat the purpose of the inspection.

    Việc thông báo trước quá nhiều sẽ làm mất đi mục đích của việc kiểm tra.

  • A meeting was called for the purpose of appointing a new treasurer.

    Một cuộc họp được triệu tập nhằm mục đích bổ nhiệm một thủ quỹ mới.

  • I moved to London for the sole purpose of working with her.

    Tôi chuyển đến London với mục đích duy nhất là làm việc với cô ấy.

  • I have included this data for the purpose of comparison.

    Tôi đã bao gồm dữ liệu này cho mục đích so sánh.

  • This project was launched with the purpose of increasing the number of visitors to the region.

    Dự án này được triển khai với mục đích tăng số lượng du khách đến khu vực.

  • I could find no practical purpose for this app.

    Tôi không thể tìm thấy mục đích thực tế nào cho ứng dụng này.

  • The space station serves several purposes.

    Trạm vũ trụ phục vụ một số mục đích.

  • The experiments serve no useful purpose (= are not useful).

    Các thử nghiệm không phục vụ mục đích hữu ích (= không hữu ích).

Ví dụ bổ sung:
  • The school was founded with the express purpose of teaching deaf children to speak.

    Trường được thành lập với mục đích dạy trẻ điếc nói.

  • a measure introduced for the purpose of protecting the interests of investors

    một biện pháp được đưa ra nhằm mục đích bảo vệ lợi ích của nhà đầu tư

  • I put the chair there for a purpose.

    Tôi đặt chiếc ghế ở đó là có mục đích.

  • a toy with the dual purpose of entertaining and developing memory skills

    một món đồ chơi với mục đích kép là giải trí và phát triển kỹ năng ghi nhớ

  • The old mill has been put to good purpose.

    Nhà máy cũ đã được đưa vào sử dụng vào mục đích tốt.

what is needed in a particular situation

những gì cần thiết trong một tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • These gifts count as income for tax purposes.

    Những món quà này được tính là thu nhập cho mục đích tính thuế.

  • The building was originally used for commercial purposes.

    Tòa nhà ban đầu được sử dụng cho mục đích thương mại.

  • For the purposes of this study, the three groups have been combined.

    Vì mục đích của nghiên cứu này, ba nhóm đã được kết hợp.

Ví dụ bổ sung:
  • For comparative purposes, the populations of three other cities are also shown.

    Với mục đích so sánh, dân số của ba thành phố khác cũng được hiển thị.

  • Let's assume he knows, for the purposes of our argument.

    Giả sử anh ta biết vì mục đích tranh luận của chúng ta.

  • You will need to have the vehicle valued for insurance purposes.

    Bạn sẽ cần phải định giá chiếc xe cho mục đích bảo hiểm.

meaning that is important and valuable to you

nghĩa là điều đó quan trọng và có giá trị đối với bạn

Ví dụ:
  • Volunteer work gives her life a sense of purpose.

    Công việc tình nguyện mang lại cho cô ý thức về mục đích sống.

  • He believes he has finally found a purpose in life.

    Anh tin rằng cuối cùng anh đã tìm thấy mục đích sống.

Ví dụ bổ sung:
  • Encouraged by her example, they all set to work with a fresh sense of purpose.

    Được khích lệ bởi tấm gương của cô, tất cả họ đều bắt đầu làm việc với một mục đích mới.

  • a group of individuals sharing a common purpose

    một nhóm cá nhân chia sẻ một mục đích chung

  • Teachers need to give a purpose to the activities and assignments they give to students.

    Giáo viên cần đưa ra mục đích cho các hoạt động và bài tập mà họ giao cho học sinh.

the ability to plan something and work successfully to achieve it

khả năng lập kế hoạch một cái gì đó và làm việc thành công để đạt được nó

Ví dụ:
  • He has enormous confidence and strength of purpose.

    Anh ấy có sự tự tin to lớn và sức mạnh của mục đích.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

fit for purpose
(of an institution, a system, a thing, etc.) suitable for the function or purpose that it was designed for
  • The minister argued that the education system wasn’t fit for purpose.
  • The new executive flats are fully equipped and fit for purpose.
  • I returned the goods as they weren’t fit for purpose.
  • for (all) practical purposes
    used when you are stating what the reality of a situation is
  • There's still another ten minutes of the game to go, but for practical purposes it's already over.
  • on purpose
    not by accident; deliberately
  • He did it on purpose, knowing it would annoy her.
  • He slammed the door on purpose.
  • to all intents and purposes
    in the effects that something has, if not in reality; almost completely
  • By 1981 the docks had, to all intents and purposes, closed.
  • The two items are, for all intents and purposes, identical.
  • to little/no purpose
    (formal)with little/no useful effect or result
  • The government had spent a lot on education but to little or no purpose.